tag:blogger.com,1999:blog-27136413196093656862024-03-05T06:39:09.865-08:00Hướng Dẩn Cách Học Tiếng Anh Siêu Tốc - Bổ Sung Vốn Từ Vựng Hiệu Quảlearnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.comBlogger50125tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-53550143690356329642016-12-06T06:40:00.002-08:002017-01-20T23:09:58.626-08:00Cấu trúc chúng của một câu Tiếng Anh thường được sử dụng<b>Động từ là từ chỉ hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ. Mọi câu đều có động từ nó có thể là từ đơn hoặc một ngữ động từ.</b><br />
<div>
<br /></div>
Chúng tôi xin chia sẻ với các bạn cấu trúc cơ bản một câu tiếng anh thường dùng. Đây là mẫu cơ bản các bạn phải nhớ.<br />
Một câu trong tiếng anh thường bao gồm các thành phần sau đây :<br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgm-b3Uvtr27tVDgqCuQW-0267Js6dDI-d7hxOYgva8wBIYQkbBMvpQYGLc8J7TFCdNeWcK5CT7ysnacQ1WZXvT8QJNcAQXbaXhcc918qDkuejHSwMvabklifeX5ZwmkVCLJm-9h_2PA1Jy/s1600/cau-truc-chung-cau-tieng-anh.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="182" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgm-b3Uvtr27tVDgqCuQW-0267Js6dDI-d7hxOYgva8wBIYQkbBMvpQYGLc8J7TFCdNeWcK5CT7ysnacQ1WZXvT8QJNcAQXbaXhcc918qDkuejHSwMvabklifeX5ZwmkVCLJm-9h_2PA1Jy/s400/cau-truc-chung-cau-tieng-anh.jpg" width="400" /></a></div>
Bảng cấu trúc câu tiếng anh<br />
1. Subject (Chủ ngữ)<br />
Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ của web. Chủ ngữ thường là một danh từ hoăc một ngữ danh từ, một nhóm kết thúc bằng một danh từ trong trường hợp này ngữ danh từ không được bắt đầu bằng một giới từ. Chủ ngữ thường đứng đầu cầu và quyết định việc chia động từ.<br />
Ví dụ : Milk í delicious hay That new, red car is mine<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<blockquote class="tr_bq">
<br /></blockquote>
2. Verb (Động từ )<br />
Động từ là từ chỉ hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ. Mọi câu đều có động từ nó có thể là từ đơn hoặc một ngữ động từ.<br />
Ngữ động từ là một nhóm từ gồm một hoặc nhiều trợ động từ và một động từ chính.<br />
<br />
3. Complement Vị ngữ.<br />
Vĩ ngữ là một từ hoặc một cụm từ chỉ đối tượng tác động của chủ ngữ. Cũng giống như chủ ngữ vĩ ngữ thường là danh từ hoặc ngữ danh từ không bắt đầu bằng giới từ, tuy nhiêu vĩ ngữ thường đứng sau động từ.<br />
<br />
4. Modifier Trạng từ :<br />
Trạng từ là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, địa điểm hoặc cách thức của hành động. không phải câu nào cũng có trạng từ. Chúng thường là các cụm giới từ, phó từ hoặc một cụm phó từ. Chúng trẳ lời cho câu hỏi when ? where ? how. Một giới từ là một cụm từ bắt đầu bằng một giới từ khác và kết thúc bằng một danh từ.<br />
Chú ý rằng : trạng từ thường đi sau vị ngữ nhưng không nhất thiết. Tuy nhiên trạng từ là cụm giới từ không được nằm giữa động và vị ngữ.<br />
She drove on the street her new car. Sai<br />
She drove her new car on the street. Đúng<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/">Học Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/cach-hoc-tieng-anh">Cách Học
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/dung-tu-trong-tieng-anh">Dùng
Từ Trong Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kien-thuc-tieng-anh">Kiến Thức
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem">Kinh Nghiệm </a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-59474618860440732302016-12-06T06:39:00.000-08:002017-01-20T23:09:59.386-08:00Các câu nói tiếng anh hay dùng nhất bạn nên học<b>Chúng tôi chia sẻ với các bạn các câu nói hay dùng nhất cần phải ghi nhớ. Đồng thời đây là phần ngữ pháp và từ vựng tiếng anh giúp bạn nâng cao khả năng của mình.</b><br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhk1DORw__ljOdOgXM_iA5vRQu50af0g5JpmsZejm6fn3fHGdJxhcxKghBEKUeVHyKrblSfU6HRIqL1C3XySqcerNDVXpBysCH32NqII4PHGvzYiEIW16oN5f-fJ-cy-39IgY69gmFLHiOC/s1600/636124939422480000_5-meo-hoc-tieng-anh-giao-tiep.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="320" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhk1DORw__ljOdOgXM_iA5vRQu50af0g5JpmsZejm6fn3fHGdJxhcxKghBEKUeVHyKrblSfU6HRIqL1C3XySqcerNDVXpBysCH32NqII4PHGvzYiEIW16oN5f-fJ-cy-39IgY69gmFLHiOC/s320/636124939422480000_5-meo-hoc-tieng-anh-giao-tiep.jpg" width="320" /></a></div>
<br />
Có chuyện gì vậy? >> What's up? <br />
Dạo này ra sao rồi? >> How's it going? <br />
Dạo này đang làm gì? >> What have you been doing?<br />
Không có gì mới cả >> Nothing much <br />
Bạn đang lo lắng gì vậy? >> What's on your mind? <br />
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi >> I was just thinking <br />
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi >> I was just daydreaming <br />
Không phải là chuyện của bạn >> It's none of your business <br />
Vậy hã? >> Is that so? <br />
Làm thế nào vậy? >> How come? <br />
Chắc chắn rồi! >> Absolutely! <br />
Quá đúng! >> Definitely! <br />
Dĩ nhiên! >> Of course! <br />
Chắc chắn mà >> You better believe it! <br />
Tôi đoán vậy >> I guess so <br />
Làm sao mà biết được >> There's no way to know. <br />
Tôi không thể nói chắc >> I can't say for sure <br />
Chuyện này khó tin quá! >> This is too good to be true! <br />
Thôi đi (đừng đùa nữa) >> No way! ( Stop joking!)<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
Tôi hiểu rồi >> I got it<br />
Quá đúng! >> Right on! (Great!)<br />
Tôi thành công rồi! >> I did it!<br />
Có rảnh không? >> Got a minute?<br />
Đến khi nào? >> 'Til when?<br />
Vào khoảng thời gian nào? >> About when?<br />
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu >> I won't take but a minute<br />
Hãy nói lớn lên >> Speak up<br />
Có thấy Melissa không? >> Seen Melissa?<br />
Thế là ta lại gặp nhau phải không? >> So we've met again, eh?<br />
Đến đây >> Come here<br />
Ghé chơi >> Come over<br />
Đừng đi vội >> Don't go yet<br />
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau >> Please go first. After you<br />
Cám ơn đã nhường đường >> Thanks for letting me go first<br />
Thật là nhẹ nhõm >> What a relief<br />
What the hell are you doing? >> Anh đang làm cái quái gì thế kia?<br />
Bạn đúng là cứu tinh. Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà >> You're a life saver. I know I can count on you.<br />
Đừng có giả vờ khờ khạo! >>> Get your head out of your ass!<br />
Xạo quá! That's a lie! >> Làm theo lời tôi Do as I say<br />
Đủ rồi đó! >> This is the limit!<br />
Hãy giải thích cho tôi tại sao >> Explain to me why<br />
Ask for it! >> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!<br />
... In the nick of time: ... >> thật là đúng lúc<br />
No litter >> Cấm vất rác<br />
Go for it! >> Cứ liều thử đi<br />
Yours! As if you didn't know >> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.<br />
What a jerk! >> thật là đáng ghét<br />
No business is a success from the beginning >> vạn sự khởi đầu nan<br />
What? How dare you say such a thing to me >> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à<br />
How cute! >> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!<br />
None of your business! >> Không phải việc của bạn<br />
Don't stick your nose into this >> đừng dính mũi vào việc này<br />
Don't peep! - >> đừng nhìn lén!<br />
What I'm going to do if.... >> Làm sao đây nếu ...<br />
Stop it right a way! >> Có thôi ngay đi không<br />
A wise guy, eh?! >> Á à... thằng này láo<br />
You'd better stop dawdling >> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà<br />
<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh">Tự Luyện
Tiếng Anh </a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-qua-clip">Học
Qua Clip</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-82333112564171101052016-12-06T06:37:00.004-08:002017-01-20T23:10:00.103-08:00Tham khảo một số danh từ từ đếm được và danh từ không đếm được<b>- Danh từ time nếu dùng với nghĩa là thời gian là không đếm được. Nhưng khi dùng với nghĩa thời đại hay số lần là danh từ đếm được.</b><br />
Danh từ đếm được : là danh từ có thể dùng được với số đếm, do đó nó có 2 hình thái số ít và số nhiều. Nó dùng được với a hay the VD : one book, two books..<br />
Danh từ không đếm được : không dùng được với số đếm do đó nó không có hình thái số ít hay số nhiều. Nó không thể dùng được với a còn the chỉ dùng được một số trường hợp đặc biệt. VD : milk..bạn không thể nói one milk hay two milk..một số vật chất không đếm được có thể được chưa trong các bình đựng, bao bì, đếm được.. VD : one the glass of milk.<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
- Một số danh từ đếm được có hình thái số nhều đặc biệt : VD : person - people; child - children<br />
- Một số danh từ đếm được có dạng số ít, số nhiều như nhau chỉ phân biệt bằng có "a " và không có "a"<br />
- Một số các danh từ không đếm được như : food, meat. money... đôi khi được dùng như các danh từ số nhiều chỉ để các dạng, loại khác nhau của vật liệu đó.<br />
This is one of the foods that my doctor wants me to eat. <br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgdc_JZ4LK46YcT9RMUqSLdkzimVN5Trkw_PSPKUDpUKhDR9kP88P7sBNhS5Hmk1etAwd_UwaNaI_QAXVxxp55BNsgYyupQXTc-wdtiayHVfNLgbSX7Gz8HMxxpUT7tyQPskLt2UA6WyTQG/s1600/bang-dinh-ngu-dung-duoc.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="182" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgdc_JZ4LK46YcT9RMUqSLdkzimVN5Trkw_PSPKUDpUKhDR9kP88P7sBNhS5Hmk1etAwd_UwaNaI_QAXVxxp55BNsgYyupQXTc-wdtiayHVfNLgbSX7Gz8HMxxpUT7tyQPskLt2UA6WyTQG/s400/bang-dinh-ngu-dung-duoc.jpg" width="400" /></a></div>
- Danh từ time nếu dùng với nghĩa là thời gian là không đếm được. Nhưng khi dùng với nghĩa thời đại hay số lần là danh từ đếm được.<br />
You have spent too much time on that homework.<br />
I have seen that movie three times before.<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-viet-tieng-anh">Học
viết Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/kinh-nghiem-chung">Kinh
Nghiệm Chung</a>
</td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-59369683483917926902016-12-06T06:35:00.001-08:002017-01-20T23:10:00.400-08:00Khi nào sử dụng "the" khi nào tao không sử dụng "the"<b>+ Trước tên các nước được coi là một quần đảo The Philipines, The Virgin Islands, The</b><br />
<br />
Trong tiếng anh giao tiếp có rất nhiều trường hợp xảy ra với The. Vậy làm sao để tránh nhầm lẫn các trường hợp có sử dụng The với không sử dụng The ta phải làm như thế nào.<br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhD5sERmzbkqwdiFR2OMiNd3ubpbUir15Nea9x36zJkfSzC3pq5jaQ4Ji2mcLKEp1TcSmilK1_MOLZFfjllARTFT5e4MZ8SOOWnNl6YlWbFqRXsrBLGGBjVM9hCZkT8g5p4XEGx7If846en/s1600/kinh-nghiem-hoc-tieng-anh-de-dat-diem-toi-da-trong-ky-thi-toefl.png" imageanchor="1"><img border="0" height="275" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhD5sERmzbkqwdiFR2OMiNd3ubpbUir15Nea9x36zJkfSzC3pq5jaQ4Ji2mcLKEp1TcSmilK1_MOLZFfjllARTFT5e4MZ8SOOWnNl6YlWbFqRXsrBLGGBjVM9hCZkT8g5p4XEGx7If846en/s400/kinh-nghiem-hoc-tieng-anh-de-dat-diem-toi-da-trong-ky-thi-toefl.png" width="400" /></a></div>
Có "The"<br />
Không có "The"<br />
+ Dùng trước tên các đại dương, sông ngòi, biển, vịnh và các cụm hồ (Số nhiều) : The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gufl, the Great Lakes<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
<br />
+ Trước tên các dãy núi The Rocky Mountains<br />
<br />
+ Trước tên những vật thể duy nhất trong vũ trụ hoặc trên thế giới : The earth, The moon<br />
<br />
+ The schools, colleges, universities + of + danh từ riêng The University of Florida<br />
<br />
+ The + số thứ tự + Danh từ The third chapter<br />
<br />
+ Trước tên các cuộc chiến tranh khu vực với điều kiện tên khu vực đó phải được tính từ hóa . The Korean War (=> The Vietnamese economy)<br />
<br />
+ Trước tên các nước có hai từ trở lên (Ngoại trừ Great Britain) The United States, The Central African Republic<br />
<br />
+ Trước tên các nước được coi là một quần đảo The Philipines, The Virgin Islands, The<br />
Hawaii<br />
<br />
<br />
<br />
+ Trước tên các tài liệu hoặc sự kiện lịch sử : The constiution, The magna Carta<br />
<br />
+ Trước tên các nhóm dân tộc thiểu số the Indians<br />
<br />
+ Trước tên các môn học cụ thể : The Soid matter physics<br />
<br />
<br />
+ Trước tên các nhạc cụ khi đề cập đến các loại nhạc cụ đó nói chung hoặc khi chơi các nhạc cụ đó<br />
The violin is difficult to play<br />
Who is that on the piano<br />
+ Trước tên một hồ : Lake geneva<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
+ Trước tên một ngọn núi: Mount Vesuvius<br />
<br />
<br />
+ Trước tên các hành tình hoăc các chòm sao<br />
Venus, Mars<br />
<br />
+ Trước tên các trường hợp này nếu trước nó là một tên riêng<br />
<br />
+ Trước các danh từ đi cùng với một số đếm Chapter three, Word War One<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
+ Trước tên các nước chỉ có một từ : China, France, Venezuela, Vietnam<br />
<br />
<br />
+ Trước tên các nước mở đầu bằng New, một tính từ chỉ hướng : New Zealand, North Korean, France<br />
+ Trước tên các lục địa, tình, tiểu bang, thành phố, quận, huyện : Europe, Florida<br />
<br />
+ Trước tên bất kỳ một môn thể thao nào : baseball, basketball<br />
<br />
+ Trước các danh từ trừ tượng (Trừ một số trường hợp đặc biệt ): freedom, happiness<br />
<br />
+ Trước tên các môn học nói chung Mathematics<br />
<br />
+ Trước tên các ngày lễ, tết : Christmas, Thanksgiving<br />
<br />
+ Trước tên các loại hình nhạc cụ trong hình thức âm nhạc cụ thể (Jazz, Rock, classical music..)<br />
To perform jazz on trumpet and piano<br />
<br />
Chúc các bạn thành công !<br />
<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/">Học Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/cach-hoc-tieng-anh">Cách Học
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/dung-tu-trong-tieng-anh">Dùng
Từ Trong Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kien-thuc-tieng-anh">Kiến Thức
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem">Kinh Nghiệm </a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-2933393143981926152016-12-06T06:34:00.000-08:002017-01-20T23:10:00.853-08:00Cách sử dụng little, a little, few, a few hợp hoàn cảnh nhấ<b>Trong trường hợp khi danh từ ở trên đã được nhắc đến thì ở phí dưới chỉ cần dùng little hoặc few như một đại từ là đủ. CŨng giống như đối với other/another this/that.</b><br />
<br />
Bạn đã biết cách sử dụng little, a little, few, a few như thế nào chưa ? Cấu chúc hoạt động của nó ra làm sao..<br />
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjTb20jYDU8fJH45WOUXGcvineIwML803AI33s7H2gEyAyuBukk5Wvf0wj7l_uIfjUhK4gy9apLLszj0U3-T3TZHTZBFDmzJJ_8oz58NvAdhfzufZ6DlQ5_TNBLCa2xMXBsP60pmzJ7m6co/s1600/5-kinh-nghiem-hoc-tieng-anh-truc-tuyen-hieu-qua.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="193" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjTb20jYDU8fJH45WOUXGcvineIwML803AI33s7H2gEyAyuBukk5Wvf0wj7l_uIfjUhK4gy9apLLszj0U3-T3TZHTZBFDmzJJ_8oz58NvAdhfzufZ6DlQ5_TNBLCa2xMXBsP60pmzJ7m6co/s320/5-kinh-nghiem-hoc-tieng-anh-truc-tuyen-hieu-qua.jpg" width="320" /></a><br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
Little + danh từ không đếm được rất ít, không đủ để có khuynh hướng phủ định<br />
I have little money, not enough to buy groceries.<br />
A little + danh từ không đếm được có một chút , đủ để.<br />
I have a little money, enough to buy groceries<br />
Few + danh từ đếm được số nhiều : có rất ít, không đủ để, có tính phủ định<br />
I have few books, not enough for reference reading<br />
A few + danh từ đếm được số nhiều : có một chút, đủ để<br />
I have a few records, enough for listening.<br />
Trong trường hợp khi danh từ ở trên đã được nhắc đến thì ở phí dưới chỉ cần dùng little hoặc few như một đại từ là đủ. CŨng giống như đối với other/another this/that.<br />
Are you ready in money. Yes, a little.<br />
Quite a few + đếm được = Quite a bit + không đếm được = Quite a lot of + noun= rất nhiều.<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh">Tự Luyện
Tiếng Anh </a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-qua-clip">Học
Qua Clip</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-44281551688506127932016-12-06T06:32:00.002-08:002017-01-20T23:10:01.316-08:00Cách sử dụng ANOTHER VÀ OTHER theo những trường hợp khác nhau<b>+ The other + danh từ đếm được số nhiều = những cái còn lại của một nhóm, = the rest of the set the other pencils = all remaining pencils</b><br />
<div style="text-align: center;">
<b><a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjAvdnqfhamNEOd8VJSkvkVOAQp0OUnnwpAnTAR1sQePZLDQh9tJfo5ERRkvoy4h8zs7z1Ot1ou71RQr8RRhMENPQfaaXPIytGyc4UPgT2hRtiC2C63ZNHIzSLwDvSOkqkj-69_W_JRCA5g/s1600/Kinh-nghiem-khi-cho-tre-hoc-tieng-Anh.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="265" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjAvdnqfhamNEOd8VJSkvkVOAQp0OUnnwpAnTAR1sQePZLDQh9tJfo5ERRkvoy4h8zs7z1Ot1ou71RQr8RRhMENPQfaaXPIytGyc4UPgT2hRtiC2C63ZNHIzSLwDvSOkqkj-69_W_JRCA5g/s400/Kinh-nghiem-khi-cho-tre-hoc-tieng-Anh.jpg" width="400" /></a></b></div>
Dùng với danh từ đếm được<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
Dùng với danh từ không đếm được<br />
+ an + other + danh từ đến được số ít = một cái<br />
Nữa, một cái khác, một người nữa, một người khác (= one more).<br />
another pencil = one more pencil<br />
+ the other + danh từ đếm được số it = cái cuối cùng còn lại (Của một bộ), người còn lại của một nhóm, = last of the set. The other pencil= the last pencil present<br />
<br />
+ Other + danh từ đếm được số nhiều=mấy cái nữa, mấy cái khác (=more of the set) other pencils=some more pencils.<br />
<br />
+ The other + danh từ đếm được số nhiều = những cái còn lại của một nhóm, = the rest of the set the other pencils = all remaining pencils<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Không dùng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
+ Other + danh từ không đếm được = một chút nữa (=more of the set). other water = some more water.<br />
<br />
<br />
+ The other + danh từ không đếm được = chỗ còn sót lại<br />
The other water = The remaining water<br />
<br />
Another và other là không xác định trong khi the other là xác định, nếu chủ là đã biết (Được nhắc đến trước đó) thì ta có thể bỏ danh từ sau khi another hoặc other, chỉ cần dùng another hoặc other như một đại từ là đủ, Khi danh từ số nhiều bị lược bớt trong cách nói tắt nêu trên thì other trờ thành others. Không bao giờ được dùng other + danh từ số nhiều :<br />
I Don 't want this book. Please give me another.<br />
(another = any other book - not specific)<br />
<br />
I Don 't want this book. Please give me the other.<br />
(the other = the other book, specific)<br />
<br />
This chemical is poisonous. Others are poisonous too.<br />
(others = the other chemicals, not specific)<br />
<br />
I Don 't want these books. Please give me the others.<br />
(the others = the other books, specific) <br />
Trong một số trường hợp người ta dùng one hoặc ones đằng sau another hoặc other thay thế cho danh từ :<br />
I Don 't want this book. Please give me another one.<br />
I don't want this book. Please give me the other one.<br />
This chemical is poisonous. Other ones are poisonous too.<br />
I don't want these books. Please give me the other ones. <br />
<br />
This hoặc that có thể dùng với one nhưng these và those không được dùng với ones, mặc dù cả 4 từ này đều có thể dùng thay cho danh từ với cai trò cũ là đại từ. khi không đi với one hoặc ones:<br />
I don't want this book. I want that.<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-viet-tieng-anh">Học
viết Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/kinh-nghiem-chung">Kinh
Nghiệm Chung</a>
</td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-7496851186533430202016-12-06T06:31:00.002-08:002017-01-20T23:10:01.650-08:00Những câu nói chào tạm biệt đơn giản bằng tiếng anh<b>Chào hỏi và chào tạm biệt</b><br />
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgN3T_vXKi62U5GHbbka_lJUSjTY4eylAr4bYwGP9ctmH_n616gkiqeb1YSOPtskGO7sqgLl8ZMCPj2unpbhgblT2c2mtnmlZDJW1-MnNiFshJwdMNYohVmd3d2b9LNOZLtNXTfGAN-eeCR/s1600/kinh-nghiem-hoc-tieng-anh-qua-skype1.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="223" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgN3T_vXKi62U5GHbbka_lJUSjTY4eylAr4bYwGP9ctmH_n616gkiqeb1YSOPtskGO7sqgLl8ZMCPj2unpbhgblT2c2mtnmlZDJW1-MnNiFshJwdMNYohVmd3d2b9LNOZLtNXTfGAN-eeCR/s320/kinh-nghiem-hoc-tieng-anh-qua-skype1.jpg" width="320" /></a><br />
Đây là những cách chào hỏi khác nhau:<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
hi chào (khá thân mật)<br />
hello xin chào<br />
good morning chào buổi sáng (dùng trước buổi trưa)<br />
good afternoon chào buổi chiều (dùng từ trưa đến 6 giờ chiều)<br />
good evening chào buổi tối (dùng sau 6 giờ tối)<br />
<br />
<br />
Dưới đây là các cách khác nhau bạn có thể dùng khi nói tạm biệt:<br />
bye tạm biệt<br />
goodbye tạm biệt<br />
goodnight chúc ngủ ngon<br />
see you! hẹn gặp lại!<br />
see you soon! hẹn sớm gặp lại!<br />
see you later! hẹn gặp lại sau!<br />
have a nice day! chúc một ngày tốt lành!<br />
have a good weekend! chúc cuối tuần vui vẻ!<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/">Học Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/cach-hoc-tieng-anh">Cách Học
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/dung-tu-trong-tieng-anh">Dùng
Từ Trong Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kien-thuc-tieng-anh">Kiến Thức
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem">Kinh Nghiệm </a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-30829008847704970802016-12-06T06:30:00.001-08:002017-01-20T23:10:01.956-08:00Cách sử dụng None và No trong tiếng anh một cách đúng nhất<div>
<b> Nếu sau No là một danh từ đếm đuợc số ít hoặc không đếm đuợc thì động từ phải ở ngôi thứ 3 số ít. Nếu sau nó là một danh từ số nhiều thì động từ phải ở ngôi thứ 3 số nhiều.</b></div>
<div>
<br /></div>
<div>
Hôm nay chúng tôi chia sẻ với các bạn cách sử dụng None và No trong tiếng Anh.</div>
<div>
None và No đều dùng đuợc với cả danh từ số ít và số nhiều.</div>
<div>
Nếu sau None of the là một danh từ không đếm đuợc thì động từ phải ở ngôi số 3 số ít.</div>
<div>
Nếu sau nó là mộ danh từ số nhiều thì động phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều.<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
</div>
<div>
<br /></div>
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEg6IkTY3TysCjTGMyWSA3kf6SwQNqkmQwGN4Awe_ftedAJAvn0yZxNe6Gmva_Iveq96zfSpbbeRiyTPz2v5Ga_STM2lIfRAPUTZ3o0qx_wkNVaroQTdcgzaFZn842K7VOupPd9fpKxnKRHd/s1600/cach-su-dung-none-va-no-trong-tieng-anh.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="348" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEg6IkTY3TysCjTGMyWSA3kf6SwQNqkmQwGN4Awe_ftedAJAvn0yZxNe6Gmva_Iveq96zfSpbbeRiyTPz2v5Ga_STM2lIfRAPUTZ3o0qx_wkNVaroQTdcgzaFZn842K7VOupPd9fpKxnKRHd/s400/cach-su-dung-none-va-no-trong-tieng-anh.jpg" width="400" /></a></div>
<div>
</div>
<div>
None of the + non-count noun + singular verb </div>
<div>
</div>
<div>
None of the + plural count noun + plural verb </div>
<div>
</div>
<div>
Eg:</div>
<div>
</div>
<div>
None of the counterfeit money has been found. </div>
<div>
</div>
<div>
None of the students have finished the exam yet.</div>
<div>
</div>
<div>
Nếu sau No là một danh từ đếm đuợc số ít hoặc không đếm đuợc thì động từ phải ở ngôi thứ 3 số ít. Nếu sau nó là một danh từ số nhiều thì động từ phải ở ngôi thứ 3 số nhiều.</div>
<div>
</div>
<div>
No + {singular noun / non-count noun} + singular verb </div>
<div>
No + plural noun + plural verb </div>
<div>
</div>
<div>
Eg:</div>
<div>
</div>
<div>
No example is relevant to this case. </div>
<div>
No examples are relevant to this case.<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh">Tự Luyện
Tiếng Anh </a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-qua-clip">Học
Qua Clip</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
</tbody></table>
</div>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-17890560410647780182016-12-06T06:29:00.000-08:002017-01-20T23:10:45.166-08:00Giải đáp về TOEIC <b>. Các ngân hàng, các công ty hàng không, công ty phần mềm, công ty chứng khoán, công ty tài chính,các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ, doanh nghiệp nước ngoài </b><br />
<br />
TOEIC là gì ? - Tại sao định cao của giao tiếp là TOEIC ?<br />
TOEIC là gì ? - (Test of English for International Communication)<br />
TOEIC là bài kiểm tra giao tiếp tiếng anh quốc tế do viện khảo thí giáo dục ETS đánh giá & được công nhận ở nhiều quốc gia.<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
* ETS (Educational Testing Service)<br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEh4pfXs02nM6PKa07yXi1VknnDqmBHmg60tPAptRp-lZaD3068pVLN_so3Eg6fAlexfAgoBxkDqvAFtCtaRdwbU0EKiXDH0tRfF-XE9Qp0LVgJMZgPDGS3FIdvP0N1T84tk_SOWa22z2Fbk/s1600/kinhnghiem-hoc-tieng-anh-425x319.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="300" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEh4pfXs02nM6PKa07yXi1VknnDqmBHmg60tPAptRp-lZaD3068pVLN_so3Eg6fAlexfAgoBxkDqvAFtCtaRdwbU0EKiXDH0tRfF-XE9Qp0LVgJMZgPDGS3FIdvP0N1T84tk_SOWa22z2Fbk/s400/kinhnghiem-hoc-tieng-anh-425x319.jpg" width="400" /></a></div>
Bạn muốn đi xkld nhat ban hãy đến với trung tâm xklđ nhật bản tại Bắc Giang có được đơn hàng tốt nhất.<br />
<br />
Tại sao nói TOEIC là đỉnh cao của giao tiếp ? Bạn sẽ thấy TOEIC đuợc sử dụng ở tất cả các lĩnh vực như :<br />
<br />
<br />
TOEIC sử dụng trong ngành hàng không<br />
<br />
<br />
Toeic cho chứng khoán<br />
<br />
<br />
TOEIC cho phần mềm<br />
<br />
TOEIC cho các công ty tài chính<br />
<br />
Giờ toeic là chuẩn đầu ra cho sinh viên<br />
Những tổ chức / công ty sử dụng TOEIC để tuyển nguồn nhân sự đầu vào.<br />
<br />
. Các ngân hàng, các công ty hàng không, công ty phần mềm, công ty chứng khoán, công ty tài chính,các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ, doanh nghiệp nước ngoài (hoặc DN có vốn đầu tư nước ngoài) các tập đoàn kinh tế của VN và các tổ chức giáo dục…<br />
<br />
2. Hầu hết các trường ĐH,học viện,cao đẳng trong cả nước áp dụng chuẩn ngoại ngữ đầu ra là Toeic.<br />
<br />
***TOEIC đòi hỏi chú trọng kiến thức từ vựng dành cho kinh doanh( capital, interest…) Thực tế thì nội dung bài thi đánh giá khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn trong nhiều tình huống hằng ngày.<br />
TOEIC gồm những chuyên đề gì ?<br />
<br />
1. Nghiên cứu & phát triển sp trong DN<br />
(corporate development)<br />
2. Ăn uống ở nhà hàng ks (dining out)<br />
3. Chiêu đãi & giải trí (entertaiment)<br />
4. Tài chính $ ngân sách (finance & budgeting)<br />
5. Sức khỏe & y tế (health)<br />
6. Tài chính doanh nghiệp (housing / corporate property<br />
7. Sản xuất(Manufacturing) <br />
8. Nhân sự (personel) <br />
9. Mua sắm trong doanh nghiệp (purchasing) <br />
10. Các vấn đề kỹ thuật (technical areas)<br />
11. Đi lại & công tác (travel) <br />
12. Giao thông(transform)<br />
13. Các vấn đề cv nói chung (general business) <br />
14. Văn phòng (Offices)<br />
Đó là điều cần thiết tại sao ta phải học và thi TOEIC !<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-viet-tieng-anh">Học
viết Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/kinh-nghiem-chung">Kinh
Nghiệm Chung</a>
</td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-2763312932310316102016-12-06T06:24:00.004-08:002017-01-20T23:10:02.949-08:00Kinh nghiệm học tiếng anh giao tiếp hiệu quả<b>- Tăng cường thời gian xem phim, video, nghe nhạc...tốt nhất là xem phim có phụ đề tiếng anh. Tuy hơi nhanh một chút so với khả năng..nhưng nó thật sự là điều tuyệt với. Sống đúng với môi trường thực ở ngoài thông qua tivi.</b><br />
Bạn làm gì cũng phải có Mẹo của nó. Và học tiếng anh giao tiếp cũng vậy học nhanh, thuộc nhanh dựa vào kinh nghiệm thực tế của anh chị là người đi trước truyền lại..chia sẻ một số kinh nghiệm như sau :<br />
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiem7t-wE0mbJ0MgI7l01ROLSYdqhrgUQcffX1ru__uu8gkPwcVqmsVT5I8x7SGuuemoqdKFeGqWSv5p3TDQR0Hjb37TYtSfrs6OCs76lPNKkz4LLSM32PHhBu0796VFgDEHwZb52QgvfmQ/s1600/170412caivo_087b0.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="240" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiem7t-wE0mbJ0MgI7l01ROLSYdqhrgUQcffX1ru__uu8gkPwcVqmsVT5I8x7SGuuemoqdKFeGqWSv5p3TDQR0Hjb37TYtSfrs6OCs76lPNKkz4LLSM32PHhBu0796VFgDEHwZb52QgvfmQ/s320/170412caivo_087b0.jpg" width="320" /></a><br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
- Học giao tiếp hãy chú trọng đến kỹ năng nghe và nói : hãy luyện tập thật nhiều cho kỹ năng này. Luyện tập hàng ngày trở thành các phản xạ tự nhiên, nói làm sao người nghe có thể hiểu được mình đang muốn nói gì..<br />
Xkld nhat ban hoàng hưng với chi nhánh xklđ nhật bản tại nghệ an uy tín chất lượng.<br />
kinh nghiệm học tiếng anh giao tiếp<br />
Hãy luyện nói tiếng anh với người xung quanh bạn<br />
+ Luyện Phát âm: PronunciationWorkShop (rất hay, học qua video có phụ đề tiếng anh ) hay Pronouncing American English Sounds_ Stress and Intonation 2nd Edition (Rất đầy đủ và chi tiết)…hãy luyện nó hàng ngày.<br />
<br />
+ Luyện Nghe: Learn English via Listening ; Các bài nghe của spotlight radio ; Tactics for Listening (3 quyển, hay dễ nghe); Effortless English của A.J. Hoge …hãy tìm và đọc nó các bạn nhé.<br />
<br />
- Tăng cường thời gian xem phim, video, nghe nhạc...tốt nhất là xem phim có phụ đề tiếng anh. Tuy hơi nhanh một chút so với khả năng..nhưng nó thật sự là điều tuyệt với. Sống đúng với môi trường thực ở ngoài thông qua tivi.<br />
- Đọc sách báo tiếng anh : Thông qua các tạp trí có hình ảnh mình họa bạn sẽ tìm được nhiều điều phong phú ở trong đó. Đôi khi hàng ngày ta dịch sai nó.<br />
- Hãy tìm kiếm, tạo cho mình môi trường sống giao tiếp bằng tiếng anh. Đó là cách nhanh nhất bạn đạt tới thành công.<br />
- Hàng ngày bỏ ra một khoảng thời gian nhất định để đọc, học..tiếng anh, nói tiếng anh, nghe tiếng anh...<br />
- Hãy tham gia một số khóa học tiếng anh giao tiếp bạn sẽ vỡ vạc ra nhiều.<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/">Học Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/cach-hoc-tieng-anh">Cách Học
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/dung-tu-trong-tieng-anh">Dùng
Từ Trong Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kien-thuc-tieng-anh">Kiến Thức
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem">Kinh Nghiệm </a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-29414551375677009482016-12-06T06:18:00.006-08:002017-01-20T23:10:03.421-08:00Bổ sung vốn Từ vựng tiếng Anh về tội phạm <br />
<b>Vi phạm sở hữu trí tuệ: sao chép hoặc sử dụng mà không trả tiền cho các sản phẩm như nhạc, phim, phần mềm</b><br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgDNGmJoNkV3QrFbyOWnDloC1LAre5Ac2t-vFN20TY4B20E9XR7vjBWlLxMtqPWFy6H52coqvmhjaRWDzyH9F066DORftdkWDjS1imuO9TFVCXJqfmMSC_iWCzIwuDWpfg2sGKVf_ci8xno/s1600/tu-vung-tieng-anh-ve-toi-pham-crime-2.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="320" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgDNGmJoNkV3QrFbyOWnDloC1LAre5Ac2t-vFN20TY4B20E9XR7vjBWlLxMtqPWFy6H52coqvmhjaRWDzyH9F066DORftdkWDjS1imuO9TFVCXJqfmMSC_iWCzIwuDWpfg2sGKVf_ci8xno/s320/tu-vung-tieng-anh-ve-toi-pham-crime-2.jpg" width="320" /></a></div>
<br />
<br />
Joy-riding<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
Trộm xe của người khác và lái xe một cách nguy hiểm rồi bỏ xe lại ở một nơi nào đó<br />
<br />
Fly tipping<br />
Bỏ rác không đúng nơi quy định<br />
<br />
Identity theft<br />
Giả danh một người nào đó để lấy cắp tiền và tài sản của họ<br />
<br />
Computer phishing<br />
Lừa đảo qua máy tính: giả dạng mình là một trang web ngân hàng và lừa người dùng nhập mật mã tài khoản rồi lấy cắp tiền của họ<br />
<br />
Intellectual property violation<br />
Vi phạm sở hữu trí tuệ: sao chép hoặc sử dụng mà không trả tiền cho các sản phẩm như nhạc, phim, phần mềm<br />
<br />
Unfair dismissal<br />
Cho nghỉ việc không có lý do chính đáng<br />
<br />
Cruelty to animals<br />
Hành hạ động vật<br />
<br />
Inciting racial hatred<br />
Xuất bản hoặc phát ngôn gợi nên sự phân biệt chủng tộc ở người khác<br />
<br />
<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh">Tự Luyện
Tiếng Anh </a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-qua-clip">Học
Qua Clip</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-85141774770481451982016-12-06T06:18:00.003-08:002017-01-20T23:10:03.768-08:00Vốn Từ vựng tiếng Anh về chờ đợi - Waiting<br />
<b>Đây là cách nói thường sử dụng khi người nói muốn giấu người nghe một việc bí mật nào đó sắp xảy ra.</b><br />
<div>
<br /></div>
<br />
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEj9hyphenhyphenlmW194XWV1KfvVNUz7lboUcKdZp7lCApCOziwb2OqrYnzHE-naVjgWrXBJfxH2aInPmz82KJeFLyHE1LqK80swfMpPzZ_2GDH4a4KkWrUlSLVjaPW09FGdjp3w_om1vjrXQGt46VRV/s1600/tu-vung-tieng-anh-ve-cho-doi-waiting.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="320" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEj9hyphenhyphenlmW194XWV1KfvVNUz7lboUcKdZp7lCApCOziwb2OqrYnzHE-naVjgWrXBJfxH2aInPmz82KJeFLyHE1LqK80swfMpPzZ_2GDH4a4KkWrUlSLVjaPW09FGdjp3w_om1vjrXQGt46VRV/s320/tu-vung-tieng-anh-ve-cho-doi-waiting.jpg" width="259" /></a><br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
<br />
Trong bài viết này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu 9 cách nói yêu cầu người khác chờ mình nhé!<br />
<br />
Hang on a moment.<br />
Chờ một chút.<br />
<br />
Give us a second.<br />
Cho chúng tôi một giây.<br />
<br />
Half a moment.<br />
Chờ chút.<br />
<br />
Cả ba câu trên đều mang phong cách thân mật, không trang trọng, diễn đạt ý yêu cầu người nghe chờ một chút và sẽ đến giúp người nghe sớm.<br />
<br />
I'll be right with you.<br />
Tôi sẽ đến giúp bạn ngay.<br />
<br />
Câu nói này thường được sử dụng trong lĩnh vực dịch vụ. Người nói muốn nói sẽ phục vụ người nghe trong ít phút nữa.<br />
<br />
Sorry, I'm a bit tied up right now.<br />
Xin lỗi, bây giờ tôi hơi bận một chút.<br />
<br />
Một cách nói lịch sự để nói người khác chờ vì mình đang bận.<br />
<br />
Wait and see.<br />
Chờ mà xem.<br />
<br />
Đây là cách nói thường sử dụng khi người nói muốn giấu người nghe một việc bí mật nào đó sắp xảy ra.<br />
<br />
You'll just have to be patient.<br />
Bạn chỉ cần kiên nhẫn một chút thôi.<br />
<br />
Don't be so impatient.<br />
Đừng có nôn nóng như thế.<br />
<br />
Hai cách nói trên mang tính thân mật và ít lịch sự vì hàm ý nói người nghe không có kiên nhẫn chờ đợi.<br />
<br />
We wish to apologise for the delay to...<br />
Chúng tôi muốn xin lỗi vì sự chậm trễ / trì hoãn của...<br />
<br />
Chúng ta sẽ thường nghe câu này ở ga xe lửa hoặc sân bay khi có sự cố nào đó xảy ra làm trì hoãn chuyến tàu / chuyến bay.<br />
<br />
<br />
<br />
Source: http://leerit.com/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de/tu-vung-tieng-anh-ve-cho-doi-waiting/#ixzz4S4CxkmW0<br />
Under Creative Commons License: Attribution Non-Commercial No Derivatives<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-viet-tieng-anh">Học
viết Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/kinh-nghiem-chung">Kinh
Nghiệm Chung</a>
</td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-64976042787465756772016-12-06T06:18:00.001-08:002017-01-20T23:10:04.087-08:00Từ vựng tiếng Anh về ngôn ngữ - Language<br />
<br />
<b>Ví dụ: She's doing a course in business English. = Cô ấy đang theo một khoá học tiếng Anh thương mại.</b><br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiHqSdr-32KxxRhrsedLhyTFZBpjkPPtoyFUYItN8WO7C9onb0BwYvOU4hUZyhbV3xGyJx93E2uR0P-2wUTffqPZWYr2KXjSsGLJ8hg2WRnOYnM5QXhklxcjdxR2nu5s2pR4TqRgmIiwC_1/s1600/tu-vung-tieng-anh-ve-ngon-ngu-language.png" imageanchor="1"><img border="0" height="320" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiHqSdr-32KxxRhrsedLhyTFZBpjkPPtoyFUYItN8WO7C9onb0BwYvOU4hUZyhbV3xGyJx93E2uR0P-2wUTffqPZWYr2KXjSsGLJ8hg2WRnOYnM5QXhklxcjdxR2nu5s2pR4TqRgmIiwC_1/s320/tu-vung-tieng-anh-ve-ngon-ngu-language.png" width="320" /></a></div>
<br />
<br />
<br />
Trong quá trình học tiếng Anh, chắc hẳn không ít lần có người hỏi về trình độ tiếng Anh của mình. Sau đây, chúng ta cùng tìm hiểu về những vấn đề liên quan khi nói về ngôn ngữ nhé.<br />
<br />
Bài viết sẽ đặt ra các ví dụ với English, các bạn hoàn toàn có thể thay thế English bằng một ngôn ngữ khác.<br />
<br />
to speak good/excellent/fluent/perfect English<br />
nói tiếng Anh tốt / xuất sắc / thông thạo / hoàn hảo<br />
<br />
Ví dụ: He speaks fluent English. = Anh ấy nói tiếng Anh thông thạo.<br />
<br />
to speak bad/poor/broken English<br />
nói tiếng Anh tệ / kém / sai (bồi)<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
<br />
Ví dụ: I got by with broken English and sign language. = Tôi tạm nói chuyện được bằng tiếng Anh bồi và ngôn ngữ cử chỉ.<br />
<br />
spoken/written English<br />
tiếng Anh nói/viết<br />
<br />
Ví dụ: My spoken English is better than my written English. = Tôi nói tiếng Anh giỏi hơn viết.<br />
<br />
business English<br />
tiếng Anh thương mại<br />
<br />
Ví dụ: She's doing a course in business English. = Cô ấy đang theo một khoá học tiếng Anh thương mại.<br />
<br />
to know/read/understand/use English<br />
biết/đọc/hiểu/dùng tiếng Anh<br />
<br />
Ví dụ: I am more comfortable using German, if you don't mind. = Tôi thấy thoải mái hơn khi sử dụng tiếng Đức, nếu bạn không phiền.<br />
<br />
be fluent in English<br />
thông thạo tiếng Anh<br />
<br />
Ví dụ: She's fluent in English, Spanish, and Hebrew. = Cô ấy thông thạo tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, và tiếng Do Thái.<br />
<br />
to do/learn English<br />
học tiếng Anh<br />
<br />
Ví dụ: I did Italian at school but I've forgotten most of it. = Tôi đã học tiếng Ý ở trường phổ thông nhưng đã quên gần hết.<br />
<br />
to improve/practice English<br />
cải thiện / luyện tập tiếng Anh<br />
<br />
Ví dụ: I spent a month in London to improve my English. = Tôi sống một tháng ở Luân Đôn để cải thiện tiếng Anh.<br />
<br />
to translate something into English<br />
dịch cái gì đó sang tiếng Anh<br />
<br />
Ví dụ: He has translated her latest book into English. = Anh ấy đã dịch sách của cô ấy sang tiếng Anh.<br />
<br />
English lesson/class/course<br />
bài học / lớp học / khoá học tiếng Anh<br />
<br />
Ví dụ: I'm late for my English class. = Tôi trễ giờ học tiếng Anh rồi.<br />
<br />
English interpreter/speaker<br />
thông dịch viên / người nói tiếng Anh<br />
<br />
Ví dụ: There's an increasing need for English interpreters in Vietnam. = Ở Việt Nam, nhu cầu thông dịch viên tiếng Anh ngày càng tăng lên.<br />
<br />
a command/knowledge of English<br />
năng lực / kiến thức tiếng Anh<br />
<br />
Ví dụ: He has a poor command of English. = Anh ấy có năng lực tiếng Anh kém.<br />
<br />
<br />
<br />
Source: http://leerit.com/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de/tu-vung-tieng-anh-ve-ngon-ngu-language/#ixzz4S4CnOLpz<br />
Under Creative Commons License: Attribution Non-Commercial No Derivatives<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/">Học Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/cach-hoc-tieng-anh">Cách Học
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/dung-tu-trong-tieng-anh">Dùng
Từ Trong Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kien-thuc-tieng-anh">Kiến Thức
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem">Kinh Nghiệm </a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-69022887000982812422016-12-06T06:18:00.000-08:002017-01-20T23:10:05.050-08:00Học Từ vựng tiếng Anh về tiền bạc<br />
<b>Don't ever lend him money. He spend money like water. = Đừng bao giờ cho hắn mượn tiền. Hắn tiêu tiền như nước.</b><br />
<div style="text-align: center;">
<b><a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEg4n_84_9EP02FzziF41_0GU6l1WiVFx8kwFB6jwDhLqrmBgK6xmp85aBK1hvPF6R5-d8FGi7LDfPrNd_pQ9negfAZoJN1XvLICCMHWbZHHPb2AWGLKKQztyj1tSC3KIJHHpHkj0u0OCUNZ/s1600/tu-vung-tieng-anh-ve-tien-bac-money-2.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="225" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEg4n_84_9EP02FzziF41_0GU6l1WiVFx8kwFB6jwDhLqrmBgK6xmp85aBK1hvPF6R5-d8FGi7LDfPrNd_pQ9negfAZoJN1XvLICCMHWbZHHPb2AWGLKKQztyj1tSC3KIJHHpHkj0u0OCUNZ/s400/tu-vung-tieng-anh-ve-tien-bac-money-2.jpg" width="400" /></a></b></div>
<br />
A pretty penny<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
Chỉ sự đắt đỏ của một thứ gì đó.<br />
<br />
Ví dụ: Old Sid charged a pretty penny for his services = Old Sid tính phí rất cao cho dịch vụ của ông ấy.<br />
<br />
<br />
<br />
Dirt poor<br />
<br />
Cực kỳ nghèo.<br />
<br />
Ví dụ: He went through a lot in his life, from a dirt-poor childhood to world war to terminal cancer. = Ông ấy trải qua rất nhiều khó khăn trong cuộc sống, từ một tuổi theo nghèo khó đến chiến tranh thế giới rồi lại đến ung thư thời kỳ cuối.<br />
<br />
<br />
<br />
To hold the purse strings<br />
<br />
Phụ trách về mặt tiền bạc, tài sản của một gia đình hoặc tổ chức.<br />
<br />
Ví dụ: My mother holds the purse strings in my family. = Mẹ tôi là người quản lý tài chính trong gia đình.<br />
<br />
<br />
<br />
Spend money like water<br />
<br />
Tiêu tiền như nước. Tương tự như money to burn, câu này chỉ việc tiêu tiền một cách quá đáng.<br />
<br />
Ví dụ: Don't ever lend him money. He spend money like water. = Đừng bao giờ cho hắn mượn tiền. Hắn tiêu tiền như nước.<br />
<br />
<br />
<br />
Money talks<br />
<br />
Nói về những người có tiền, và vì vậy nên họ muốn làm gì cũng được.<br />
<br />
Ví dụ: "I can't believe he got the job." "Money talks, you know." = "Không thể tin được là hắn được nhận vào làm việc." "Hắn có tiền mà."<br />
<br />
<br />
<br />
In debt<br />
<br />
Nợ nần<br />
<br />
Ví dụ: The firm was heavily in debt. = Công ty đó nợ nần chồng chất.<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh">Tự Luyện
Tiếng Anh </a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-qua-clip">Học
Qua Clip</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-47261749767228662362016-12-06T06:04:00.010-08:002017-01-20T23:10:05.597-08:00Các từ vựng tiếng Anh về điện ảnh bổ sung cho bạn<br />
<b>He’s given a lot to the movie making business, and the honorary award was well deserved. = Ông ta đã đóng góp rất nhiều cho ngành làm phim, và giải thưởng danh dự hoàn toàn xứng đáng.</b><br />
<div>
<br /></div>
<br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiiLxR55MgKfEG_V9Kggkl7XcOmmSNYld2vN1hp3yb4jhLtajO0OPvFeZNISOR1ctU8aZ71AXeisjjbsMY7s0sxhMJeSvSLJCVhisoaMZtetSIhEQveLSzvr4hm12saAtetLIwI-SoZPayC/s1600/tu-vung-tieng-anh-ve-dien-anh-movies-3.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="240" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiiLxR55MgKfEG_V9Kggkl7XcOmmSNYld2vN1hp3yb4jhLtajO0OPvFeZNISOR1ctU8aZ71AXeisjjbsMY7s0sxhMJeSvSLJCVhisoaMZtetSIhEQveLSzvr4hm12saAtetLIwI-SoZPayC/s320/tu-vung-tieng-anh-ve-dien-anh-movies-3.jpg" width="320" /></a></div>
<br />
Film editing<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
<br />
Việc chỉnh sửa, biên tập phim<br />
<br />
VD: The movie was good but there was a lot of issues with its editing. = Phim hay nhưng mà có có rất nhiều vấn đề về biên tập.<br />
<br />
<br />
<br />
Movie premiere<br />
<br />
Buổi công chiếu<br />
<br />
VD: There were lots of celebrities that went to the premier. = Có rất nhiều người nổi tiếng tới dự buổi công chiếu.<br />
<br />
<br />
<br />
Honorary awards<br />
<br />
Giải thưởng danh dự, thành tựu trọn đời<br />
<br />
VD: He’s given a lot to the movie making business, and the honorary award was well deserved. = Ông ta đã đóng góp rất nhiều cho ngành làm phim, và giải thưởng danh dự hoàn toàn xứng đáng.<br />
<br />
<br />
<br />
Visual effects<br />
<br />
Kĩ xảo<br />
<br />
VD: Avatar by James Cameron marks a brand new breakthrough in movie visual effects. = Phim Avatar của James Cameron đánh dấu một bước tiến mới trong kỹ xảo điện ảnh.<br />
<br />
<br />
<br />
Performance<br />
<br />
Màn diễn xuất, trình diễn<br />
<br />
VD: Daniel Day-Lewis’s performance in There Will Be Blood will be remembered for the ages. = Diễn xuất của Daniel Day-Lewis trong There Will Be Blood sẽ được nhớ đến trong nhiều thế hệ nữa.<br />
<br />
<br />
<br />
Stage fright<br />
<br />
Nỗi sợ nói, trình diễn trước đám đông<br />
<br />
VD: He’s a talented young actor, but there’s one thing he needs to get rid of in order to become better, which is stage fright. = Anh ta là một diễn viên trẻ tài năng, tuy nhiên có một điều anh ta cần phải dứt bỏ hoàn toàn để trở thành một diễn viên tốt hơn, đó là nỗi sợ trình diễn trước công chúng.<br />
<br />
<br />
<br />
Movie set<br />
<br />
Phim trường<br />
<br />
VD: The movie set was such a mess that they have to postpone the production to try and clean it up. = Phim trường bừa bộn đến nỗi họ phải dừng công việc sản xuất để dọn dẹp sạch sẽ nó.<br />
<br />
<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-viet-tieng-anh">Học
viết Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/kinh-nghiem-chung">Kinh
Nghiệm Chung</a>
</td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-89376684856985916032016-12-06T06:04:00.009-08:002017-01-20T23:10:06.237-08:00Từ vựng tiếng Anh về việc làm cơ bản nhất cho người mới bắt đầu <br />
<b>The sales rep is cold calling customers. = Đại diện bán hàng đang gọi điện khách hàng mà không báo họ trước.</b><br />
<div>
<br /></div>
Trong bài viết này chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một số từ và câu nói thông dụng liên quan đến việc làm, công việc.<br />
<br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhzZCPzlyKubahC7pniQnXnpbfQJPpnBgH8ARPt02t1oXJcHFJWIPDTfF9NAKIhutWNix_-jYyk6aFLuyeQjsozhXj52nwPG33Rrvn0hAQ1pv4bxdomdd-9c6iHtiBEwlcit_bNJZqJyWID/s1600/tu-vung-tieng-anh-ve-viec-lam-working-2.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="300" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhzZCPzlyKubahC7pniQnXnpbfQJPpnBgH8ARPt02t1oXJcHFJWIPDTfF9NAKIhutWNix_-jYyk6aFLuyeQjsozhXj52nwPG33Rrvn0hAQ1pv4bxdomdd-9c6iHtiBEwlcit_bNJZqJyWID/s400/tu-vung-tieng-anh-ve-viec-lam-working-2.jpg" width="400" /></a></div>
<br />
A ball park figure<br />
Một con số chung chung<br />
<br />
Until we had moved on with the plan correctly we were only able to give the customer a ball park figure. = Trước khi chúng ta tiến hành kế hoạch một cách cụ thể, chúng ta chỉ có thể đưa cho khách hàng một con số chung chung.<br />
<br />
<br />
<br />
Chief cook and bottle washer<br />
Người quản lý và chịu trách nhiệm cho mọi thứ<br />
<br />
If you want to be successful, you have to be ready to be the chief cook and bottle washer. = Nếu bạn muốn thành công, bạn phải sẵn sang chịu trách nhiệm về mọi thứ.<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
<br />
<br />
To cold call<br />
Gọi điện một khách hàng mà không báo họ trước<br />
<br />
The sales rep is cold calling customers. = Đại diện bán hàng đang gọi điện khách hàng mà không báo họ trước.<br />
<br />
<br />
<br />
To cook the books<br />
Chỉnh sửa thông tin tài chính một cách bất hợp pháp<br />
<br />
The company made a profit on paper, all due to our accountants cooking the books. = Trên giấy tờ công ty đạt lợi nhuận, đó là bởi vì những nhân viên kiểm toán của chúng ta đã chỉnh sửa thông tin tài chính.<br />
<br />
<br />
<br />
A golden handshake<br />
Nhận được khoản tiền lớn khi rời công việc<br />
<br />
She won’t have to rush to find a job, as she received a golden handshake from her last one. = Cô ta không cần phải vội vàng tìm việc, vì cô ấy đã nhận được một khoản tiền lớn khi rời công việc cũ.<br />
<br />
<br />
<br />
To be snowed under<br />
Rất bận<br />
<br />
He’s snowed under with paperwork. = Anh ta rất bận bịu với giấy tờ.<br />
<br />
<br />
<br />
By the sweat of one's brow<br />
Làm việc rất vất vả<br />
<br />
He managed to keep the company from going bankrupt by the sweat of his brow. = Anh ấy làm việc rất vất vả để giúp công ty không phá sản.<br />
<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/">Học Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/cach-hoc-tieng-anh">Cách Học
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/dung-tu-trong-tieng-anh">Dùng
Từ Trong Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kien-thuc-tieng-anh">Kiến Thức
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem">Kinh Nghiệm </a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-49650579279781054612016-12-06T06:04:00.008-08:002017-01-20T23:10:07.365-08:00Những từ vựng liên quan đến mua sắm<b>I always shop around before buying something. = Tôi lúc nào cũng ghé nhiều cửa hàng trước khi mua một thứ gì đó.</b><br />
<div>
<br /></div>
<br />
<br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjEWjTKbk8wi09IByxbNQ_MNUyWdsnpYtFXDanAHtFIITaCqZwiuoK534YxnyJtQaOp2oE8nB36RnVbkrqxbrw75AifnURVjEDXfuXgqhtSwih2gZw_VQZJFlzAQDPaeNF9HweCVKDGudgr/s1600/2-1024-1029.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="272" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjEWjTKbk8wi09IByxbNQ_MNUyWdsnpYtFXDanAHtFIITaCqZwiuoK534YxnyJtQaOp2oE8nB36RnVbkrqxbrw75AifnURVjEDXfuXgqhtSwih2gZw_VQZJFlzAQDPaeNF9HweCVKDGudgr/s400/2-1024-1029.jpg" width="400" /></a></div>
<br />
Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu một số câu nói và từ hay dùng liên quan đến mua sắm.<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
To buy a lemon.<br />
Mua một thứ hoàn toàn vô dụng<br />
<br />
He’s spending all his money buying lemons. = Anh ấy bỏ hết tiền mua những thứ vô dụng.<br />
<br />
<br />
<br />
To buy a pig in a poke<br />
Tương tự to buy a lemon<br />
<br />
<br />
<br />
To pay one's way<br />
Góp phần tiền của mình vào phần chung (tự trả tiền)<br />
<br />
He’s a good friend, he always pays his way. = Anh ấy là một người bạn tốt, anh lúc nào cũng tự trả tiền.<br />
<br />
<br />
<br />
To shop around<br />
Ghé thăm nhiều cửa hàng để so sánh giá cả<br />
<br />
I always shop around before buying something. = Tôi lúc nào cũng ghé nhiều cửa hàng trước khi mua một thứ gì đó.<br />
<br />
<br />
<br />
Try it on<br />
Mặc thử (quần áo)<br />
<br />
She was offered to try it on. = Cô ấy đã được mời mặc thử nó.<br />
<br />
<br />
<br />
To shop till you drop<br />
Mua sắm cho đến khi mệt thì thôi<br />
<br />
Her friends promised eachother that they would shop till they drop. = Bạn của cô ấy hứa với nhau rằng sẽ mua sắm cho đến khi nào mệt thì thôi.<br />
<br />
<br />
<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh">Tự Luyện
Tiếng Anh </a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-qua-clip">Học
Qua Clip</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-81926302131501129122016-12-06T06:04:00.007-08:002017-01-20T23:10:24.025-08:00Từ vựng tiếng Anh về thời tiết bạn nên học<br />
<b>It’s supposed to go below freezing before the weekend. = Có khả năng là nhiệt độ sẽ giảm xuống dưới 0 trước cuối tuần này.</b><br />
<div>
<br /></div>
<br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgYticJc_u0bLhPiXlhQMtTnTafQ59C71lZk6VbQGnFpN-JjOPFd9B6c9x3L-oH0kBuIOdAXpbM_R8hrESnCXFxEHBFhwCzThnIFZ4mO1fg9I6xdrD0RhdQK5L5WsQ9fyuEfXFu1S2iyJx-/s1600/1107-1112.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="400" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgYticJc_u0bLhPiXlhQMtTnTafQ59C71lZk6VbQGnFpN-JjOPFd9B6c9x3L-oH0kBuIOdAXpbM_R8hrESnCXFxEHBFhwCzThnIFZ4mO1fg9I6xdrD0RhdQK5L5WsQ9fyuEfXFu1S2iyJx-/s400/1107-1112.jpg" width="400" /></a></div>
<br />
Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một số từ thông dụng khi nói về thời tiết.<br />
<br />
<br />
Celsius: Độ C<br />
<br />
In the summer, the average temperature here is 20 degrees Celsius. = Vào mùa hè, nhiệt độ trung bình ở đây là 20 độ C.<br />
<br />
<br />
Fahrenheit: Độ F<br />
<br />
It was 100 degrees Fahrenheit when we got there. = Khi chúng tôi tới đó nhiệt độ đã là 100 độ F.<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
<br />
Cold spell: Một khoảng thời gian nhất định mà thời tiết lạnh hơn bình thường<br />
<br />
The weather forecast predicts that this cold spell will last longer. = Dự báo thời tiết dự đoán rằng khoảng thời gian lạnh này sẽ còn kéo dài nữa.<br />
<br />
<br />
Below freezing: Nhiệt độ âm<br />
<br />
It’s supposed to go below freezing before the weekend. = Có khả năng là nhiệt độ sẽ giảm xuống dưới 0 trước cuối tuần này.<br />
<br />
<br />
Weather forecast: Dự báo<br />
<br />
The weather forecast said that it was going to rain. = Dự báo thời tiết nói rằng trời sẽ mưa<br />
<br />
<br />
Minus/negative: (số) nhiệt độ âm<br />
<br />
It was minus 20 degrees this time last year. = Giờ này năm trước nhiệt độ là âm 20 độ C.<br />
<br />
<br />
UV rays: Bức xạ mặt trời<br />
<br />
UV rays can cause skin cancer if you don’t wear sunscreen. = Bức xạ mặt trời có thể gây ung thư da nếu bạn không xài kem chống nắng.<br />
<br />
<br />
<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-viet-tieng-anh">Học
viết Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/kinh-nghiem-chung">Kinh
Nghiệm Chung</a>
</td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-25328451907676250702016-12-06T05:57:00.003-08:002017-01-20T23:10:28.972-08:00Từ vựng tiếng Anh về các ngày lễ lớn bạn nên học<b>People are counting down to the start of the New Year’s Day. = Mọi người đang đếm ngược đến Tết Tây.</b><br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgqGKORnFeL9UiIr4aEH6I2UvV2TV2sX5MzuqrU18GWYRzJ2eCq9_UP6L4qQVOYj9-jOMCDJnSKiOuoPcGO3tKvv8s1B1fFffk2nWnqy5u8ua79lsKr-rA2TdmxBoD1_1Os590a-t8UlrlU/s1600/1114-1119.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="225" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgqGKORnFeL9UiIr4aEH6I2UvV2TV2sX5MzuqrU18GWYRzJ2eCq9_UP6L4qQVOYj9-jOMCDJnSKiOuoPcGO3tKvv8s1B1fFffk2nWnqy5u8ua79lsKr-rA2TdmxBoD1_1Os590a-t8UlrlU/s400/1114-1119.jpg" width="400" /></a></div>
<br />
<br />
<br />
Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu một số từ chỉ những ngày lễ lớn trên thế giới.<br />
<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
<br />
Ramadan: Tháng tuyệt thực của người Hồi Giáo (tháng 9 theo lịch hồi giáo)<br />
It was during the Ramadan so he couldn’t go out for dinner. = Lúc đó đang là tháng tuyệt thực nên anh ta không thể đi ăn tối.<br />
<br />
<br />
<br />
New Year’s Day: Ngày 1 đầu năm (Tết dương lịch/Tết Tây)<br />
People are counting down to the start of the New Year’s Day. = Mọi người đang đếm ngược đến Tết Tây.<br />
<br />
<br />
<br />
Haji: Lễ hành hương đến Mecca ở Ả Rập Xê Út (tháng 12 theo lịch Hồi giáo)<br />
Muslim people from all over the world came here to join in the Haji. = Người Hồi giáo từ khắp nơi trên thế giới tới đây để tham gia vào lễ Haji,<br />
<br />
<br />
<br />
Easter: Lễ phục sinh<br />
The Easter day is meant to celebrate the resurrection of Jesus Christ. = Ngày lễ phục sinh là để chào mừng sự hồi sinh của chúa Giê-xu.<br />
<br />
<br />
<br />
April Fool’s Day: Ngày cá tháng tư<br />
Jack’s a gullible person, so he’s not gonna do very well on April Fool’s Day. = Jack là một con người dễ tin, cho nên anh ta sẽ không chịu nổi ngày cá tháng tư đâu.<br />
<br />
<br />
<br />
Valentine’s Day: Lễ tình nhân<br />
He’s still hasn’t figured out where to take his girlfriend to on Valentine’s Day. = Anh ta vẫn chưa biết nên đưa bạn gái của mình đi đâu vào ngày lễ tình nhân.<br />
<br />
<br />
<br />
Lunar New Year: Tết nguyên đán / âm lịch<br />
In Vietnam people usually give each other presents in the form of money on Lunar New Year. = Ở Việt Nam người ta thường tặng nhau tiền lì xì vào Tết nguyên đán.<br />
<br />
<br />
<br />
Source: http://leerit.com/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de/tu-vung-tieng-anh-ve-cac-ngay-le-holidays/#ixzz4S4A3zv6v<br />
Under Creative Commons License: Attribution Non-Commercial No Derivatives<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/">Học Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/cach-hoc-tieng-anh">Cách Học
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/dung-tu-trong-tieng-anh">Dùng
Từ Trong Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kien-thuc-tieng-anh">Kiến Thức
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem">Kinh Nghiệm </a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-46145455323970517622016-12-06T05:55:00.001-08:002017-01-20T23:10:08.542-08:00Rèn luyện từ vựng tiếng anh về Giáng sinh - Christmas <b>Santa Claus / Father Christmas = ông già Noel</b><br />
<br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjs5_lrWMEiBO38uhpsc4zz6oyOvCDCzsuNc3WhCGOKfD_8wQlAAduLUQRz9SUuuVYSZRccKtZuguLTulyKGlyUJ4ZzbXP47ohyphenhyphenzEy3-T_j7bV5wRkOsPQSw2Wph7buBvp3yxeOIB3_gzV8/s1600/christmas-timer.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="250" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjs5_lrWMEiBO38uhpsc4zz6oyOvCDCzsuNc3WhCGOKfD_8wQlAAduLUQRz9SUuuVYSZRccKtZuguLTulyKGlyUJ4ZzbXP47ohyphenhyphenzEy3-T_j7bV5wRkOsPQSw2Wph7buBvp3yxeOIB3_gzV8/s400/christmas-timer.jpg" width="400" /></a></div>
<br />
Christmas tree = Cây thông Noel<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
<br />
Ornament = vật trang trí (trái châu)<br />
<br />
Holly = cây nhựa ruồi<br />
<br />
Wreath = vòng hoa<br />
<br />
Bell = chuông<br />
<br />
Present / gift = quà<br />
<br />
Stocking = tất dài của ông già Noel<br />
<br />
Candy cane = kẹo mút<br />
<br />
Candle = nến<br />
<br />
Elf = chú lùn<br />
<br />
Santa Claus / Father Christmas = ông già Noel<br />
<br />
Chimney = ống khói<br />
<br />
Sack = bag (of toys) = túi quà<br />
<br />
Snowman = người tuyết<br />
<br />
Merry Christmas / Joyeux Noel = Giáng sinh vui vẻ<br />
<br />
Christmas card = thiệp Giáng sinh<br />
<br />
Turkey = món gà tây<br />
<br />
Reindeer = hươu, nai<br />
<br />
Cookies = bánh quy<br />
<br />
Sleigh = cỗ xe ngựa<br />
<br />
Christmas carol = nhạc Giáng sinh<br />
<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh">Tự Luyện
Tiếng Anh </a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-qua-clip">Học
Qua Clip</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-36898545734485750572016-12-06T05:49:00.001-08:002017-01-20T23:10:08.216-08:00Hướng dẫn tự học tiếng Anh qua phim ảnh bạn không nên bỏ qua<b>Tự học tiếng Anh bằng cách xem phim không khó, nhưng cũng không đơn giản nếu như bạn không nắm bắt được phương pháp. Sau đây sẽ là những lời khuyên hữu ích dành cho bạn.</b><br />
Tự học tiếng Anh qua phim ảnh là một phương pháp trau dồi và cải thiện khả năng tiếng Anh tuyệt vời được rất nhiều người thực hiện và thành công.<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
Việc tự học tiếng Anh với nhiều người giống như một vòng luẩn quẩn không có lối ra. Bạn tốn rất nhiều tiền cho các khóa học của trung tâm, bạn đau đầu vì các trang sách tiếng Anh nhàm chán nhưng kết quả vẫn là con số 0? Tại sao bạn không thử kết hợp sở thích xem phim với việc học tiếng Anh cùng một lúc? Bài viết này sẽ giải thích tại sao tự học tiếng Anh qua phim ảnh là một giải pháp tuyệt vời.<br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEg_MAdSbeCVijmIef77vlZpMbxm3705hjy4fEnFNU6vHNKiT_EOVqQ58Jb83ZsnvicDcTsXD4eYYOAHciquUoHz93UMT2OhkKup7dECs2cgcOumtf9Y8Ewg5C6BvPR0c2nxwjkonIOxsL9X/s1600/Tu-hoc-tieng-anh-qua-phim-anh-la-mot-giai-phap-tuyet-voi-1024x576.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="225" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEg_MAdSbeCVijmIef77vlZpMbxm3705hjy4fEnFNU6vHNKiT_EOVqQ58Jb83ZsnvicDcTsXD4eYYOAHciquUoHz93UMT2OhkKup7dECs2cgcOumtf9Y8Ewg5C6BvPR0c2nxwjkonIOxsL9X/s400/Tu-hoc-tieng-anh-qua-phim-anh-la-mot-giai-phap-tuyet-voi-1024x576.jpg" width="400" /></a></div>
<br />
Tự học tiếng Anh qua phim ảnh là một giải pháp tuyệt vời<br />
<br />
3 lý do khiến bạn nên tự học tiếng Anh bằng cách xem phim<br />
Có lẽ bạn vẫn đang hoài nghi về khả năng trau dồi tiếng Anh qua phim ảnh. Sự thật là việc học tiếng anh qua phim tốt hơn rất nhiều so với việc hàng ngày dính mắt vào mấy trang sách.<br />
<br />
Học tiếng anh qua phim mới chính là học tiếng Anh thực sự. Tiếng Anh được dùng trong phim là những ngôn ngữ tự nhiên. Ngôn ngữ tiếng Anh trong cuộc sống đơn giản và ngắn gọn hơn rất nhiều những gì bạn học ở trường, và điều đó thì không có cuốn sách nào dạy cho bạn.<br />
<br />
Thông qua phim ảnh, bạn sẽ được học tiếng Anh trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Chẳng hạn sau khi xem cả chục bộ phim về tội phạm, bạn sẽ bắt đầu tích lũy cho mình các vốn từ liên quan đến chủ đề này một cách tự nhiên. Điều này khác hẳn với những gì học được ở trường. Bởi trên lớp thầy cô sẽ chỉ dạy cho bạn từ này nghĩa là gì, chứ không chỉ cho bạn sử dụng nó như thế nào cho đúng ngữ cảnh.<br />
<br />
Tự học tiếng Anh qua phim là bạn học được cả vốn từ và cách biểu đạt bằng ngôn ngữ cơ thể. Trong tiếng Anh, lời nói chỉ thể hiện được 30% những gì chúng ta muốn nói, còn lại 70% nằm ở cách mà bạn nói nó như thế nào. Cùng một câu nói, với ngữ điệu này có thể nghĩa là đang đùa bỡn, ngữ điệu khác lại là đang cáu giận. Khi xem phim, bạn không chỉ học được từ mới mà còn biết cách thể hiện nó như thế nào cho đúng.<br />
<br />
Tự học tiếng Anh bằng cách xem phim không khó, nhưng cũng không đơn giản nếu như bạn không nắm bắt được phương pháp. Sau đây sẽ là những lời khuyên hữu ích dành cho bạn.<br />
<br />
1. Hãy chọn một bộ phim thú vị<br />
<br />
Chúng ta làm bất cứ việc gì cũng cần phải có cảm hứng. Bạn muốn học tiếng Anh nhưng lại chọn một bộ phim nhàm chán? Nó không phải là phương pháp học tiếng Anh, nó là một liều thuốc ngủ!! Vì thế hãy chọn một bộ phim thú vị mang lại cho bạn tiếng cười và bạn sẽ bị cuốn vào đó một cách tự nhiên nhất.<br />
<br />
<br />
Chọn một bộ phim thú vị để tự học tiếng Anh<br />
<br />
2. Hãy chọn một bộ phim phù hợp với trình độ tiếng Anh của bạn<br />
<br />
Nếu bạn là người mới học tiếng Anh, hãy trau dồi nó qua cách hình ảnh động. Những bức hình ngộ nghĩnh cùng những dòng chữ ngắn gọn sẽ giúp bạn dễ thở hơn. Đừng tự bó mình vào những bộ phim với lời thoại rắc rối, có khi bạn chỉ đọc theo vietsub cũng không kịp.<br />
<br />
3. Mang theo từ điển<br />
<br />
Trước hết, hãy chọn phim có phụ đề. Bởi khi trình độ tiếng Anh đã chưa tốt lại xem phim không phụ đề bạn sẽ không thể hiểu được các nhân vật đang nói gì. Khi bạn nghe thấy một từ mà bạn quan tâm, hãy kiểm tra xem nó là từ nào và tra nghĩa.<br />
<br />
4. Lặp lại những cụm từ ngắn<br />
<br />
Khi xem phim, bạn có thể bắt gặp nhiều cụm từ ngắn như “hell yeah!” “sure thing”, hay “you betcha!” được sử dụng lặp đi lặp lại rất nhiều lần. Bạn có thể sử dụng nó trong cuộc sống hàng ngày. Và điều đó giúp bạn ghi nhớ chúng trong thời gian rất dài.<br />
<br />
tu hoc tieng anh qua phim anh<br />
<br />
Lặp lại những cụm từ ngắn để tự học tiếng Anh<br />
<br />
5. Thử tắt phụ đề<br />
<br />
Lần đầu tiên xem một bộ phim, hãy để phụ đề để hiểu họ đang nói gì. Lần thứ 2 hãy thử tắt phụ đề đi. Do bạn đã biết được cốt truyện ngay từ lần đầu tiên, nên lần xem thứ 2 sẽ dễ dàng hơn. Bạn sẽ biết được trình độ nghe tiếng Anh của mình đến đâu, chắc chắn là như thế.<br />
<br />
6. Dùng VCL Media Player<br />
<br />
VCL Media Player được biết đến là một trong những công cụ xem video thông dụng nhất hiện nay. Nhưng có thể bạn còn chưa khai thác một chức năng cực hay của nó trong việc hỗ trợ học tiếng Anh. Những việc bạn cần làm là tải về một bộ phim tiếng Anh yêu thích rồi dùng VCL để phát nó. Những đoạn nào bạn không hiểu, hãy dùng VCL để phát lại nó với tốc độ chậm hơn. Nghe lại và kiểm tra độ chính xác bằng phụ đề.<br />
<br />
7. Bỏ lỡ lời thoại là điều rất bình thường<br />
<br />
Xem phim với mục đích tự học tiếng Anh, nhưng bạn cũng đừng quên đó là một cách giải trí. Đừng ép buộc mình phải nghe hết những lời thoại có trong bộ phim. Đó là cách học dập khuôn và máy móc. Hãy xem phim với một tâm trạng thoải mái, học tập từ từ sẽ hiệu quả hơn rất nhiều so với việc nhồi nhét kiến thức cùng 1 lúc.<br />
<br />
Khó khăn khi tự học tiếng Anh qua phim ảnh<br />
Học tiếng Anh qua phim ảnh là một cách rất hiệu quả và thú vị. Song nó cũng có một số hạn chế nhất định:<br />
<br />
Một số phim không có phụ đề, và bạn rất khó khăn trong việc xác định diễn viên đang nói gì. Nhưng bạn có thể khắc phục bằng cách chọn một bộ phim khác.<br />
Bạn sẽ phải nhấn “Pause” (tạm dừng) nhiều lần để hiểu nội dung bộ phim. Do đó bạn có thể mất cả buổi sáng chỉ để theo dõi một bộ phim có thời lượng 90 phút.<br />
Bạn sẽ phải tra từ điển liên tục. Khi xem phim sẽ có rất rất nhiều từ mà bạn không hiểu. Hãy lấy từ điển ra và tra xem nó nghĩa là gì, bạn sẽ nhớ lâu hơn.<br />
Bạn có thể quên ngay từ sau khi tra nghĩa. Nhưng xem phim là để giải trí, nên bạn cũng không cần thiết phải lấy giấy bút ghi lại từng thứ mà bạn tra được.<br />
Những bộ phim tuyệt vời cho bạn học tiếng Anh<br />
Nếu bạn đang tìm kiếm một bộ phim cho mình, hãy tham khảo danh sách sau đây nhé!<br />
<br />
1. Finding Nemo<br />
<br />
Đây là một bộ phim hoạt hình về chú cá hề Nemo nghịch ngợm đã bị bắt đi bởi một người thợ lặn. Xuyên suốt bộ phim là cuộc hành trình tìm lại cậu con trai Nemo của ông bố Marlin góa vợ. Bộ phim được đánh giá là một trong những phim hoạt hình hay nhất mọi thời đại.<br />
<br />
2. Terminator<br />
<br />
Tự học tiếng Anh qua phim Terminator<br />
<br />
Series phim kể về cuộc chiến giữa trí tuệ nhân tạo và con người sẽ diễn ra trong tương lai. Vào năm 2029, những kẻ thống trị Trái Đất đã gửi về quá khứ sát thủ Terminator nhằm giết chết John Connor – người lãnh đạo trong cuộc kháng chiến của con người.<br />
<br />
3. Titanic<br />
<br />
Bộ phim nói về tình yêu giữa Rose DeWitt Bukater và Jack Dawson cùng thảm họa chìm tàu Tinanic đi vào lịch sử. Bộ phim cũng là bệ phóng cho sự nổi tiếng của ca khúc tiếng Anh “My Heart Will Go On” của Céline Dion.<br />
<br />
4. Harry Potter<br />
<br />
Harry Potter là bộ phim nổi tiếng nhất thế giới về đề tài phép thuật. Được chuyển thể từ tập truyện cùng tên gồm 7 tập, Harry Potter sẽ đưa bạn chìm đắm trong thế giới màu nhiệm của Hogwarts và phù thủy.<br />
<br />
5. Star Wars<br />
<br />
Đây là bộ phim theo thể loại sử thi kể về cuộc chiến giữa hai thế lực đối lập Order Jedi và Sith Lords, nhưng lại không được quay theo thứ tự. Để theo dõi nó, bạn sẽ phải xem theo thứ tự 4, 5, 1, 2, 3, 6.<br />
<br />
Xem phim Star Wars và tự học tiếng Anh<br />
<br />
6. The Lord of the Rings<br />
<br />
Đây là một trong những phim hoành tráng nhất của thể loại phim ma thuật. Bộ phim kể về quá trình tiêu diệt một chiếc nhẫn được cho là để giữ quyền lực của Sauron.<br />
<br />
7. Pirates of the Caribbean<br />
<br />
Cướp biển vùng Caribbe kể về cuộc phiêu lưu của thuyền trưởng Jack Sparrow. Đây được coi là một bộ phim kỳ lạ, nơi mà bạn có thể tìm được niềm vui từ những tên cướp biển.<br />
<br />
Trên đây là những lời khuyên giúp bạn trau dồi và củng cố trình độ Anh ngữ. Hãy thử và kiểm chứng hiệu quả phương pháp tự học tiếng Anh qua phim ảnh nhé. Chúc các bạn thành công với phương pháp học tiếng Anh kết hợp giải trí hiệu quả này nhé!<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-viet-tieng-anh">Học
viết Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/kinh-nghiem-chung">Kinh
Nghiệm Chung</a>
</td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-11462846844010554082016-12-06T05:48:00.001-08:002017-01-20T23:10:32.909-08:004 cách miêu tả người trong tiếng Anh bạn nên thử<b>Để miêu tả một cô gái có mái tóc vàng, chúng ta có thể dùng từ blonde hoặc a blonde. Người có mái tóc sẫm màu được miêu tả bằng a brunette. Một số người có mái tóc đỏ thì được dùng với từ a redhead.</b><br />
Đọc xong bài viết này, bạn sẽ tích lũy thêm được một số cách để miêu tả người trong tiếng Anh cực kỳ thú vị.<br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjFIQ3PBnFgOl3cnVHbavf8BckMyHTroJv3K4JCIRzSndDuL3bnve5wsxotOJW2xck_baMEBXgFNUF5CzPIVtkkb7hfS7275GOXWoih3SMv4qGOu1Tl8rbN1RyO_Hx6R0RFX_hdwVfPdrZT/s1600/4-cach-mieu-ta-nguoi-trong-tieng-anh-1.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="225" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjFIQ3PBnFgOl3cnVHbavf8BckMyHTroJv3K4JCIRzSndDuL3bnve5wsxotOJW2xck_baMEBXgFNUF5CzPIVtkkb7hfS7275GOXWoih3SMv4qGOu1Tl8rbN1RyO_Hx6R0RFX_hdwVfPdrZT/s400/4-cach-mieu-ta-nguoi-trong-tieng-anh-1.jpg" width="400" /></a><br />
<blockquote class="tr_bq" style="text-align: start;">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
</div>
Bạn muốn giới thiệu về bản thân, hay miêu tả ngoại hình, tính cách một người nào khác nhưng lại cảm thấy bối rối vì vốn từ và ngữ pháp hạn chế? Đó sẽ không còn là vấn đề đáng lo lắng nếu bạn nắm chắc 4 cách miêu tả người trong tiếng Anh được đề cập đến trong bài viết này. Đây cũng là một trong những cách tự học tiếng anh hiệu quả và có tính ứng dụng cao trong thực tế.<br />
<br />
Tại sao phải miêu tả ai đó?<br />
<br />
Thực tế trong cuộc sống chúng ta gặp rất nhiều tình huống cần phải miêu tả ai đó. Ví dụ bạn nói với bạn bè về ông chủ của mình là người như thế nào, bạn nói với chị gái về một anh chàng dễ thương nào đó. Đó chính là miêu tả. Các bài học miêu tả người cũng được đề cập thường xuyên trong sách vở và các bài học tiếng Anh.<br />
<br />
Các cách khác nhau để miêu tả ai đó?<br />
<br />
Để miêu tả người bằng tiếng Anh, bạn có thể nói về ngoại hình, tính cách hoặc hành động, cư xử của người đó. Các khía cạnh này của mỗi người là khác nhau, và nó tạo nên cá tính riêng của mỗi cá nhân. Miêu tả người khác theo những cách khác nhau là thể hiện sự lịch sự và tôn trọng họ. Bạn có thể dùng nhiều từ vựng và các cách mô tả khi nói về ai đó để nói giảm nói tránh, và tránh sự thô lỗ.<br />
<br />
<br />
4 cách miêu tả người trong tiếng Anh<br />
<br />
4 cách hữu ích để mô tả người trong Tiếng Anh<br />
1. Mô tả ngoại hình của một ai đó<br />
<br />
Để miêu tả ngoại hình ai đó, bạn sẽ phải sử dụng tính từ một cách thường xuyên. Dưới đây là một số từ và cụm từ mà bạn có thể dùng để miêu tả ngoại hình:<br />
<br />
Khi mô tả chiều cao của ai đó, bạn có thể dùng tall hoặc short. Nếu ai đó cao và gầy có thể dùng lanky. Để nói một người nào đó thấp bé ta dùng petite. Nếu bạn nói về một đứa trẻ có thể thay bằng pint-sized.<br />
<br />
Một người có mức cân nặng cao hơn mức trung bình có thể được miêu tả bằng curvy (dùng với phụ nữ), well-built, full-bodied hay heavy. Hoặc không bạn cũng có thể nói has some meat on their bones. Đây là một cách nói đơn giản của việc thừa cân, và nó có thể khiến những người nhạy cảm thấy rằng bạn thật thô lỗ. Đối nghịch với thừa cân là thin, slim hoặc skinny.<br />
<br />
Để miêu tả một cô gái có mái tóc vàng, chúng ta có thể dùng từ blonde hoặc a blonde. Người có mái tóc sẫm màu được miêu tả bằng a brunette. Một số người có mái tóc đỏ thì được dùng với từ a redhead.<br />
<br />
Bên cạnh màu sắc của tóc, nếu bạn muốn nói tóc ai đó ngắn hay dài có thể dùng short-haired hay long-haired. Từ curly, straight, wavy được dùng để miêu tả mái tóc xoăn, thẳng hoặc lượn sóng. Nếu ai đó bị hói, bạn có thể dùng bald.<br />
<br />
Để miêu tả râu quai nón, bạn dùng beard. Nếu người đàn ông chỉ có ria mép, bạn sẽ dùng goatee. Để miêu tả ai đó có một bộ râu, bạn sử dụng mẫu câu He has a beard.<br />
<br />
Khi miêu tả một người phụ nữ có tổng thể hấp dẫn, chúng ta dùng beautiful, pretty, gorgeous. Khi nói về người đàn ông đẹp trai chúng ta sẽ dùng handsome. Nếu bạn đang nói chuyện tình cờ và bắt gặp một người đàn ông đẹp trai hoặc một phụ nữ đẹp có thể dùng hot. Để nói một ai đó không đẹp, chúng ta có cụm từ not much to look at. Đây không phải là cách tốt đẹp để nói về ai đó, nhưng ít ra nó cũng đỡ hơn ugly (xấu xí).<br />
<br />
Nếu ai đó ăn mặc đẹp, bạn có thể miêu tả bằng smartly dressed hoặc smart. Bạn cũng có thể nói well-dressed. Nếu ai đó ăn mặc hợp phong cách thời trang, bạn có từ stylish, trendy. Để mô tả ai đó ăn mặc xấu xí, bạn có thể nói unfashionable (lỗi thời), hoặc frumpy (lôi thôi).<br />
<br />
2. Miêu tả phong cách của một ai đó<br />
<br />
Phong cách của một ai đó nằm ở cách mà họ nói chuyện hoặc hành động. Chẳng hạn như khi bạn nói, bạn di chuyển cánh tay, bạn gãi đầu hay cắn môi, đó chính là phong cách. Phong cách thường được mô tả bằng những cụm từ, động từ chỉ hành động.<br />
<br />
Nếu ai đó xuất hiện với những cảm xúc tiêu cực, họ cảm thấy lo lắng hay thiếu kiên nhẫn, bạn có các từ tap their fingers, crack their knuckles, bite their fingernails, chew the tips of their pencils. Có người còn không nhận ra rằng họ đang xoắn những ngọn tóc quanh ngón tay của họ, và chúng ta có cụm từ twirl their hair around their finger. Khi một người đang suy nghĩ rất nhiều về thứ gì đó, đôi khi họ sẽ tilt their head to the side hay stick out their tongue. Có người lại rub the back of their neck, sigh a lot hay clench their hands.<br />
<br />
3. Mô tả tính cách của một ai đó<br />
<br />
<br />
Từ vựng mô tả tính cách một ai đó<br />
<br />
Tính cách là yếu tố bên trong mỗi con người. Dưới đây là một số cách để miêu tả tính cách của ai đó.<br />
<br />
Với những người tốt bụng, chúng ta có từ nice và kind. Họ vui vẻ và dường như luôn mỉm cười. Những người này thường thân thiện – friendly và hào phóng – generous. Một số người không được tốt thì chúng ta dùng từ mean, unpleasant, nasty hay vicious.<br />
<br />
Một số người luôn luôn thể hiện sự tôn trọng người khác, chúng ta gọi đó là lịch sự – polite, well-mannered. Một người thô lỗ sẽ được miêu tả với từ rude và impolite. Nếu họ dùng những từ ngữ thô tục, bạn có thể miêu tả bằng vulgar- thô tục, obscene- khiêu dâm.<br />
<br />
Để nói rằng ai đó thông minh, chúng ta có smart, intelligent, clever. Nếu người đó thông minh vì tuổi tác, kinh nghiệm thì gọi là khôn ngoan – wise. Một người nào đó kém thông minh có thể được mô tả bằng từ nói giảm nói tránh dumb, slow, not too bright.<br />
<br />
Người nóng tính sẽ có từ hot-headed. Những người bình tĩnh thì khi miêu tả sẽ dùng sensible. Người ủ rũ thì chúng ta có moody. Để miêu tả một người hướng nội, bạn có thể dùng introvert, shy. Còn người hướng ngoại sẽ là extroverts, easy-going.<br />
<br />
Một người cố gắng hết sức để làm điều gì đó lớn lao, chúng ta gọi đó là tham vọng – ambitious hay tháo vát – resourceful. Người hạnh phúc với nhứng thứ họ làm được là mãn nguyện – content, fulfilled.<br />
<br />
Nếu một người đang vui, chúng ta dùng funny. Nếu như họ hài hước một cách thông minh, chúng ta sẽ có từ witty. Một số người không thích cười nhiều, ta gọi đó là nghiêm túc – serious. Những người như vậy có thể khiến người đối diện thấy nhàm chán – boring.<br />
<br />
Khi miêu tả về một người kiêu ngạo, bạn có thể dùng Arrogant, conceited, show-off. Người khiêm tốn – Modest sẽ không thể hiện ra nếu như họ không có, cũng không khoa trương thứ mà họ đang có.<br />
<br />
4. Mô tả cảm xúc của một ai đó<br />
<br />
Cảm xúc của con người luôn thay đổi. Bạn có thể dễ dàng cảm thấy, nhưng rất khó để nói rằng ai đó đang cảm thấy như thế nào. Vì thế thay vì nói một cách chắc chắn, bạn nên dùng might be hay looks like.<br />
<br />
Để nói rằng ai đó đang hạnh phúc, bạn có thể dùng happy, elated, exuberant, cheerful, delighted, ecstatic. Ngược lại nếu ai đó đang buồn rầu, bạn nên dùng sad, melancholy, miserable (very sad), out of sorts.<br />
<br />
Khi nói về một người đang giận dữ, mất bình tĩnh chúng ta có từ mad, angry, fed up, furious hay livid. Để miêu tả rằng ai đó đang lo lắng, sợ sệt bạn có các từ stressed, anxious. Khi đã qua giai đoạn lo lắng, chúng ta sẽ thấy thoải mái, yên tĩnh, thư giãn với tranquil, serene, relaxed.<br />
<br />
Chúng ta dùng tired, worn out, exhausted để miêu tả một người mệt mỏi và kiệt sức. Khi đã hồi sức, ta có từ well-rested. Đối phương đang buồn chán và không quan tâm đến những gì xảy ra xung quanh, chúng ta có bored. Ngược lại nếu họ hưởng ứng nhiệt tình, bạn nên dùng từ enthusiastic.<br />
<br />
Một tập từ điển với những từ đồng nghĩa và trái nghĩa về mô tả con người sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc trau dồi tiếng Anh đấy. Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc miêu tả người trong tiếng Anh, đừng quên bỏ túi những từ vựng cần thiết này nhé.<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/">Học Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/cach-hoc-tieng-anh">Cách Học
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/dung-tu-trong-tieng-anh">Dùng
Từ Trong Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kien-thuc-tieng-anh">Kiến Thức
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem">Kinh Nghiệm </a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-3190237755442146832016-12-06T05:46:00.001-08:002017-01-20T23:10:09.476-08:00Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả qua cách nghe nhạc<b>– Bài hát mang lại cho bạn cảm xúc. Âm nhạc chính là chìa khóa mở cánh cửa cảm xúc của con người, nó ảnh hưởng đến tâm trạng của chúng ta và vì thế, nó khiến việc ghi nhớ mọi thứ đơn giản hơn.</b><br />
Học tiếng Anh qua bài hát và âm nhạc là một trong những phương pháp hữu hiệu nhất đã được nhiều người kiểm chứng. Vậy tại sao bạn không thử áp dụng một lần?<br />
<br />
Bí quyết để học tốt tiếng Anh là gì? Có quyết tâm và kiên trì, hay có năng khiếu bẩm sinh? Đó cũng là một trong những yếu tố quyết định sự thành công trong việc chinh phục tiếng Anh. Nhưng tôi nghĩ điều quan trọng là bạn phải biến việc học tiếng Anh thành niềm vui, thói quen hàng ngày. Hãy bắt đầu học tiếng Anh qua bài hát và âm nhạc bằng chính chiếc điện thoại của bạn nhé.<br />
<br />
Tại sao nên học tiếng Anh qua bài hát và âm nhạc?<br />
Bạn sẽ đặt ra câu hỏi tại sao tự học tiếng Anh qua âm nhạc lại hiệu quả như vậy?<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
– Nó giúp bạn hoạt động. Khoa học đã chỉ ra rằng, âm nhạc có thể giúp người học ngoại ngữ trau dồi ngữ pháp và cải thiện chính tả tốt hơn các phương pháp khác. Đặc biệt là nhạc cổ điển có thể làm tăng năng suất học tập và làm việc.<br />
<br />
– Âm nhạc là ngôn ngữ hàng ngày và những lời nói thông dụng. Hầu hết các bài hát đều có nhiều từ, cụm từ và các mẫu câu được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.<br />
<br />
– Nghe nhạc giúp bạn trau dồi kỹ năng nghe và nói. Việc nghe nhạc tiếng Anh thường xuyên giúp bạn tập trung vào việc phát âm và hiểu tiếng Anh theo nhịp điệu và giai điệu của bạn.<br />
<br />
– Giúp cho việc ghi nhớ tiếng Anh dễ dàng và lâu hơn. Những mẫu câu, từ vựng được lặp lại nhiều lần trong một bài hát giúp cho bạn dễ dàng khắc nó vào tâm trí hơn. Giai điệu bài hát xâm nhập vào trí óc và giúp bạn ghi nhớ chúng một cách tự nhiên.<br />
<br />
– Bài hát mang lại cho bạn cảm xúc. Âm nhạc chính là chìa khóa mở cánh cửa cảm xúc của con người, nó ảnh hưởng đến tâm trạng của chúng ta và vì thế, nó khiến việc ghi nhớ mọi thứ đơn giản hơn.<br />
<br />
– Âm nhạc tạo cho bạn thói quen: Một trong những khó khăn của học tiếng Anh là chúng ta không tạo được thói quen khi học nó. Tuy nhiên âm nhạc có thể làm được điều này. Khi bạn học tiếng anh qua bài hát, bạn không cần đầu tư quá nhiều thời gian vì bạn có thể nghe nhạc ở bất cứ đâu, bất cứ nơi nào mà không thấy nhàm chán.<br />
<br />
– Âm nhạc dạy cho bạn văn hóa Anh. Các ca khúc sẽ đem lại cho bạn một cái nhìn sâu sắc về văn hóa Anh, cách người Anh suy nghĩ và cảm nhận thông qua câu từ, giai điệu.<br />
<br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgKhWed10tMcb5Eq1SS496w0guN8F6vUbTSBvN9eKeIYb9FM1To4sQx5jCRGUbSeKwy44g3bxmRit-6uDNvI3ZsD0XmZn1z6Fa1pfCqJ1scaIPIPwMFRLXbSKUZuePOvSjo_Nrs2Cgjuj1L/s1600/8-phuong-phap-de-hoc-tieng-anh-qua-bai-hat-va-am-nhac-1-1024x682.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="265" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgKhWed10tMcb5Eq1SS496w0guN8F6vUbTSBvN9eKeIYb9FM1To4sQx5jCRGUbSeKwy44g3bxmRit-6uDNvI3ZsD0XmZn1z6Fa1pfCqJ1scaIPIPwMFRLXbSKUZuePOvSjo_Nrs2Cgjuj1L/s400/8-phuong-phap-de-hoc-tieng-anh-qua-bai-hat-va-am-nhac-1-1024x682.jpg" width="400" /></a></div>
<br />
Làm thế nào để học tiếng Anh qua bài hát và âm nhạc?<br />
Trước khi bắt đầu học tiếng Anh qua bài hát và âm nhạc, bạn cần chọn cho mình bài hát mà bạn sẽ dùng để học hỏi, điều này rất quan trọng. Ca khúc bạn chọn nên sử dụng ngôn ngữ Anh phổ biến và đơn giản, lời không quá nhanh và nên có phụ đề để tiện theo dõi. Dưới đây là một số lời khuyên dành cho bạn để chọn âm nhạc phù hợp với mục đích học tiếng Anh của mình.<br />
<br />
1. Đến đúng địa chỉ để tìm bài hát<br />
<br />
Bạn có thể tìm kiếm các trang web chia sẻ video như YouTube, Vimeo. Ở đó có một thế giới với vô vàn các video âm nhạc, một số được trang bị phụ đề tiếng Anh rất tiện dụng.<br />
<br />
2. Chọn bài hát mà bạn yêu thích<br />
<br />
Để học tiếng Anh hiệu quả, hãy chọn ca khúc mà bạn yêu thích. Hãy để việc học tiếng Anh là thưởng thức âm nhạc. Nếu như bạn chọn một ca khúc nhàm chán, bạn sẽ nhanh chóng bỏ cuộc đấy. Một bài hát lý tưởng để học tiếng Anh không chỉ là ca khúc bạn yêu thích, mà nó đòi hỏi phải có ngôn ngữ được dùng phổ biến, không quá dễ cũng không quá khó, nhưng phát âm phải chuẩn và rõ lời.<br />
<br />
Nếu bạn là người mới bắt đầu, tốt nhất nên chọn những ca khúc kể về một câu chuyện như các bài hát trong phim hoạt hình Disney để có thể dễ dàng hình dung hơn. Bạn cũng có thể chọn một bài nhạc pop với những ca từ nhẹ nhàng, lãng mạn về tình yêu được lặp đi lặp lại, sau đó hãy nâng dần trình độ lên bằng các thể loại nhạc khác.<br />
<br />
3. Sử dụng phụ đề<br />
<br />
hoc tieng anh qua am nhac<br />
<br />
Học tiếng anh qua những ca khúc yêu thích<br />
<br />
Sẽ khó khăn hơn nếu bạn chỉ học tiếng Anh bằng cách nghe nhạc mà không chắc chắn được rằng ca sĩ đang hát về điều gì, hay phát âm từ nào. Thay vì cố gắng suy luận ra lời bài hát, bạn có thể dùng Lyrics.com hoặc Smartlyrics.com để tìm lời bài hát theo ý muốn.<br />
<br />
4. Nghiên cứu các bài hát và từ mới<br />
<br />
Để hiểu được nội dung, bạn hãy xem lại các từ mới một cách thường xuyên. Hãy cố gắng tách các từ ngữ trong cấu trúc bài hát ra, tra nghĩa và biến nó thành vốn từ vựng của riêng bạn. Bạn có thể làm điều này thông qua Anki hay Mental Case.<br />
<br />
5. Hát theo<br />
<br />
Khi bạn đã nắm được lời bát hát một cách sơ sơ, hãy thử hát theo giai điệu của nó. Bạn không cần phải hát quá hay hoặc hát chính xác, đừng lo lắng điều đó. Việc bạn nên làm là hát theo giai điệu bài hát, khiến bạn rèn luyện khẩu hình miệng và di chuyển theo nhịp điệu của bài hát.<br />
<br />
6. Cố gắng ghi nhớ và hát theo<br />
<br />
Sau một thời gian, bạn sẽ thấy bạn bắt đầu thuộc được lời bái hát, và bạn có thể hát theo mà không cần nhìn lời. Việc này sẽ hỗ trợ bạn trong việc trau dồi vốn từ và rèn luyện kỹ năng phát biểu, thuyết trình.<br />
<br />
7. Kiểm tra kết quả định kỳ<br />
<br />
Sau khi cảm thấy thoải mái với một ca khúc nào đó, bạn có thể chuyển đến ca khúc tiếp theo, và sau đó lại quay về ca khúc ban đầu. Cái này gọi là sự lặp lại một cách đều đặn, và nó sẽ có hiệu quả tích cực hơn so với việc bạn cứ cố gắng học thật hoàn hảo một ca khúc trong cùng một lúc.<br />
<br />
8. Tìm một bài hát mới và bắt đầu bằng những gì mà bạn đã đạt được<br />
<br />
Sau khi thành công với ca khúc đầu tiên, bạn hãy tìm một bài hát khó hơn, và thử nó với một tốc độ nhanh hơn. Sự nâng cấp trong việc chọn mức độ của bài hát sẽ giúp bạn có động lực và đẩy mạnh tiến độ học tập một cách tối đa.<br />
<br />
Và, hãy vui vẻ và tận hưởng những phút giây thư giãn. Nghe âm nhạc hàng ngày bạn sẽ thấy ngạc nhiên vì sao ngôn ngữ tiếng Anh lại đa dạng phong phú đến vậy. Học tiếng Anh qua âm nhạc là một phương pháp hữu hiệu, khi mà bạn có thể gắn việc học vào các hoạt động đậm chất giải trí như lắng nghe và hát theo âm nhạc, bạn thậm chí sẽ không nhận thấy rằng mình đang chọn học một ngôn ngữ thứ hai.<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh">Tự Luyện
Tiếng Anh </a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-qua-clip">Học
Qua Clip</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-927450096086417482016-12-06T05:44:00.003-08:002017-01-20T23:10:35.148-08:009 bộ phim Mỹ kinh điển thích hợp để học tiếng Anh qua phim ảnh<b>Phim ảnh thường sử dụng ngôn ngữ tự nhiên, vì vậy nó hỗ trợ đắc lực cho bạn trong việc cải thiện vốn từ. Trong phim thường sử dụng nhiều thành ngữ, tiếng lóng mà trong sách hay bài học trên lớp không hề dạy bạn.</b><br />
Học tiếng Anh qua phim ảnh là một phương pháp tuyệt vời để rèn luyện kỹ năng nghe và nói. Hãy cùng học tiếng Anh qua 9 bộ phim Mỹ kinh điển nhé.<br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEh5UTU-Npa5ECkx8c9Z8YeOzutsaTHo1AwldlRAssRuWPPS2tty3O59nGO-klVROB4E5tg41MkpHTTbWWlcKwL7SPGCj5skmcfAdkID64W6UPqW9otu65zDkWXqU8NLkqJCC3X2NKJfrS0u/s1600/10-bo-phim-my-kinh-dien-de-hoc-tieng-anh-qua-phim-anh-1024x576.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="225" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEh5UTU-Npa5ECkx8c9Z8YeOzutsaTHo1AwldlRAssRuWPPS2tty3O59nGO-klVROB4E5tg41MkpHTTbWWlcKwL7SPGCj5skmcfAdkID64W6UPqW9otu65zDkWXqU8NLkqJCC3X2NKJfrS0u/s400/10-bo-phim-my-kinh-dien-de-hoc-tieng-anh-qua-phim-anh-1024x576.jpg" width="400" /></a><br />
<blockquote class="tr_bq" style="text-align: start;">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
<div>
<br /></div>
</div>
Bạn thích xem phim? Đây là một điều rất tuyệt đấy, bạn có thể kết hợp sở thích này với việc học tiếng Anh qua phim ảnh, nó sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe và nói. Bạn mệt mỏi và chật vật với các cuốn sách về từ vựng tiếng Anh? Không sao, hãy nghỉ ngơi và thư giãn với một số phim kinh điển của Hollywood.<br />
<br />
Tại sao bạn nên học tiếng Anh qua phim ảnh?<br />
Thực tế đã chỉ ra rằng, tự học tiếng Anh qua phim ảnh là một cách trau dồi tiếng Anh một cách tự nhiên và hiệu quả. Tiếng Anh trong phim là ngôn ngữ bản địa, nó có nhịp điệu, trọng âm và nó dạy cho bạn cách nhấn nhá khi phát âm.<br />
<br />
Phim ảnh thường sử dụng ngôn ngữ tự nhiên, vì vậy nó hỗ trợ đắc lực cho bạn trong việc cải thiện vốn từ. Trong phim thường sử dụng nhiều thành ngữ, tiếng lóng mà trong sách hay bài học trên lớp không hề dạy bạn.<br />
<br />
Xem phim là một cách học tập mang đậm tính giải trí. Nó mang lại cho bạn tiếng cười, thậm chí là cả những cảm xúc buồn vui lẫn lộn, những giọt nước mắt. Cũng nhờ thế mà xem phim trở thành phương pháp học tiếng Anh tuyệt hơn bất cứ điều gì.<br />
<br />
Xem phim bằng tiếng Anh cũng sẽ cho bạn có một cái nhìn sâu sắc về văn hóa. Bạn có thể tìm hiểu cụ thể và thực tế hơn về nơi mà bạn quan tâm. Nếu có dịp đến đó, bạn không chỉ biết tiếng Anh mà còn hiểu được về văn hóa và lịch sử.<br />
<br />
Và nếu bạn muốn nói chuyện với ai đó bằng tiếng Anh, chẳng phải phim ảnh là một chủ đề rất tuyệt hay sao? Đa số chúng ta đều thích phim ảnh, và bạn sẽ có vô số chủ đề để nói xung quanh nó.<br />
<br />
Bằng cách lắng nghe các cuộc hội thoại của các nhân vật, bạn sẽ hoàn thiện dần dần khả năng phát âm của mình.<br />
<br />
<br />
9 bộ phim Mỹ kinh điển để học tiếng Anh qua phim ảnh<br />
<br />
Lời khuyên dành cho việc học tiếng Anh qua phim ảnh<br />
Nếu bạn là một người mới bắt đầu, hãy chọn một bộ phim mà bạn đã từng xem. Bởi vì bạn đã biết trước được cốt truyện, và bạn sẽ tập trung theo dõi vào ngôn ngữ thay vì cố gắng hiểu bộ phim đang chiếu về cái gì.<br />
<br />
Hãy sử dụng phụ đề. Đây là cách để bạn theo dõi được cuộc hội thoại của các nhân vật một cách dễ dàng. Hãy thử cho đến khi bạn cảm thấy rằng bạn có thể theo dõi lời của diễn viên mà không cần đến những dòng chữ bên dưới màn hình.<br />
<br />
Bắt đầu từ phim ngắn. Nếu bạn chưa giỏi tiếng Anh, đừng cố theo dõi những bộ phim dài hay phim sử thi, bạn sẽ không thể hiểu được nó đâu. Điều bạn cần làm là chọn một bộ phim ngắn và tránh những phim mang đậm tính lịch sử hoặc văn hóa.<br />
<br />
Hãy dừng lại nếu bạn cảm thấy mệt mỏi. Khi bạn bắt đầu thấy hơi nản vì việc cứ chăm chăm vào màn hình để theo dõi phụ đề, hãy nghỉ ngơi và làm một cái gì đó như ăn một món mà bạn thích, kiểm tra hòm thư hay bất cứ điều gì bạn muốn. Bạn có thể tách bộ phim ra thành những phần nhỏ khoảng 30 phút để theo dõi và nghỉ ngơi.<br />
<br />
Lặp lại những đoạn mà bạn không hiểu. Đây là ưu điểm vượt trội của việc học tiếng Anh qua phim ảnh, bạn có thể tua lại một đoạn đến khi nào bạn cảm thấy rằng mình đã hiểu, điều mà bạn không bao giờ có thể làm với giáo viên trên lớp.<br />
<br />
Xem phim mà bạn thích. Điều này rất quan trọng, bởi nếu bạn không hứng thú với bộ phim đó, bạn sẽ không thể tập trung theo dõi được.<br />
<br />
Hãy tập trung vào các bộ phim xuất xứ từ một nước. Bởi tiếng Anh được sử dụng tại rất nhiều quốc gia, và ở mỗi vùng lại có những ngôn ngữ bản địa khác nhau.<br />
<br />
Xem phim cùng bạn bè nếu họ cũng có ý tưởng học tiếng Anh như bạn. Bằng việc xem cùng nhau như vậy, bạn sẽ có cảm hứng hơn trong việc học, đồng thời các bạn có thể hỗ trợ cho nhau những đoạn mà đối phương không hiểu. Sau đó ngồi tán gẫu về bộ phim mà bạn vừa xem bằng tiếng Anh, thật tuyệt đúng không?<br />
<br />
Giữ một cuốn nhật ký hay ghi chú về phim ảnh mà bạn đã xem. Trong khi xem phim, nếu bạn cảm thấy cái gì đó hữu ích, hãy nhấn tạm dừng và ghi chép lại nó một cách cẩn thận. Đây chính là ngôn ngữ thực tế mà bạn có thể dùng để giao tiếp sau này.<br />
<br />
<br />
Học tiếng anh qua những bộ phim Mỹ<br />
<br />
9 bộ phim Mỹ kinh điển dành cho việc học tiếng Anh qua phim ảnh<br />
1. “The Social Network” (2010)<br />
<br />
Bộ phim kể về quá trình hình thành và phát triển của mạng xã hội Facebook. The Social Network là một ý tưởng tuyệt vời cho việc học tiếng Anh. Nó khiến bạn dễ dàng nhập tâm theo dõi và giúp bạn tích lũy được nhiều từ vựng liên quan đến máy tính, công nghệ.<br />
<br />
2. “The Hangover” (2009)<br />
<br />
The Hangover là một bộ phim hài hước kể về cuộc phiêu lưu của các anh chàng độc thân là Phil Wenneck, Stu Price và Alan Garner trước khi cậu bạn Doug Billings chuẩn bị kết hôn. Phim cuốn hút người xem một cách tự nhiên vì nó thật sự rất hài hước. Và chúng ta vừa có thể nhìn vào hình ảnh, vừa nhìn vào lời thoại của nhân vật để hiểu câu chuyện một cách dễ dàng.<br />
<br />
3. “The Hunger Games” (2012)<br />
<br />
The Hunger Games được đặt trong bối cảnh Bắc Mỹ bị chiến tranh và thiên tai hủy hoại. Đây là bộ phim ca ngợi về khát khao được sống và được yêu của những người trẻ tuổi. Nó cũng là một tác phẩm tuyệt vời cho việc học tiếng Anh. Tuy là phim viễn tưởng nhưng lại dùng ngôn ngữ Bắc Mỹ dễ hiểu, không sử dụng thuật ngữ phức tạp như những phim khác.<br />
<br />
4. “Toy Story” (1995)<br />
<br />
Phim thuộc thể loại hoạt hình kể về thế giới đồ chơi của cậu nhỏ Andy. Bộ phim không chỉ là thế giới về những món đồ chơi đơn thuần mà còn chứa đựng bài học sâu sắc về tình bạn chân thành và lòng đố kỵ một cách mù quáng. Bộ phim hướng đến trẻ em nhưng lại rất hấp dẫn với người lớn, không sử dụng ngôn từ phức tạp khiến nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời để học tiếng Anh.<br />
<br />
5. “Cast Away” (2000)<br />
<br />
Cast Away có thể coi như một phiên bản hiện đại của Robinson Crusoe. Bộp phim kể về việc đấu tranh sinh tồn của Chuck Nolan trên đảo hoang trong suốt 4 năm. Hầu hết lời thoại của phim đều là độc thoại, nó không có mối quan hệ phức tạp giữa các nhân vật và vì thế giúp người học tiếng Anh dễ hiểu hơn.<br />
<br />
6. “(500) Days of Summer” (2009)<br />
<br />
(500) Days of Summer không phải là câu chuyện về tình yêu hoàn hảo. Nó chỉ là những cảm xúc chân thật mà tất cả chúng ta đều sẽ có lúc phải trải qua trong đời. Bộ phim trở thành một tác phẩm kinh điển cho việc học tiếng Anh vì những ngôn ngữ đơn giản nhưng đi sâu vào tâm trí người xem.<br />
<br />
7. “Twilight” (2008)<br />
<br />
hoc tieng anh qua phim anh<br />
<br />
Học tiếng anh qua những bộ phim bom tấn<br />
<br />
Bộ phim là câu chuyện xoay quanh mối quan hệ tình cảm giữa một cô gái trẻ và một chàng trai ma cà rồng. Bộ phim nhằm vào đối tượng là khán giả tuổi teen và sử dụng ngôn ngữ hàng ngày thông dụng. Nó được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Stephanie Myer nên bạn có thể dễ dàng hiểu cốt truyện nếu đã từng đọc qua tác phẩm này.<br />
<br />
8. “The Break-up” (2006)<br />
<br />
The Break-up kể về cuộc chiến ngầm giữa cặp diễn viên chính nhằm đuổi đối phương ra khỏi nhà sau trận cãi nhau ầm ĩ, nhưng cuối cùng họ lại nhận ra được tình cảm dành cho nhau. Bộ phim là sự hội tụ đầy đủ của ngôn ngữ tiếng lóng được dùng phổ biến trong xã hội cho phép bạn rèn luyện tiếng Anh như người bản địa.<br />
<br />
9. Forrest Gump (1994)<br />
<br />
Forrest Gump – nhân vật chính của phim là một đứa trẻ không có cha và bị thiểu năng. Forrest Gump sử dụng ngôn ngữ đơn giản và dễ dàng để theo dõi. Nó cũng dạy cho bạn một phần quan trọng trong lịch sử Mỹ.<br />
<br />
Và đương nhiên, đây chỉ là một trong số rất ít những bộ phim tuyệt vời hỗ trợ bạn học tiếng Anh qua phim ảnh. Hãy chia sẻ bài viết này cho mọi người nếu bạn cảm thấy nó hữu ích nhé.<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/hoc-theo-chu-de">Học
Theo Chủ Đề</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/tu-luyen-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh">Ngữ
Pháp Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-noi-tieng-anh">Học
Nói tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/hoc-viet-tieng-anh">Học
viết Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl65" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem/kinh-nghiem-chung">Kinh
Nghiệm Chung</a>
</td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0tag:blogger.com,1999:blog-2713641319609365686.post-29465477162657773522016-12-06T05:43:00.001-08:002017-01-20T23:10:10.379-08:0017 cách nói xin chào bằng tiếng Anh thông dụng nhất dành cho bạn<b>Đây là một số cách phổ biến để hỏi how are you?. Bạn có thể dùng để chào hỏi bất cứ ai, nhưng phổ biến nhất vẫn là dùng với người mà bạn đã quen biết. Câu trả lời cho lời chào này có thể là good hay not bad.</b><br />
Ở bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn đọc 17 cách nói xin chào bằng tiếng Anh thông dụng để bạn có thể sử dụng trong nhiều tình huống.<br />
<br />
Nếu bạn là một người quan tâm đến tiếng Anh, chắc hẳn bạn sẽ biết người ta không luôn luôn nói hello hay how are you?. Thực tế người nói tiếng Anh rất hay dùng các ngôn ngữ trang trọng, không trang trọng hoặc tiếng lóng để chào hỏi nhau. Hãy cũng tìm hiểu những cách nói xin chào bằng tiếng Anh để ngôn ngữ của bạn trở n<br />
<blockquote class="tr_bq">
Bạn đang muốn mình <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">giỏi tiếng anh</a>? Hãy đến với <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">Learn English</a> để được <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">tư vấn</a> <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">cách luyện nghe</a>, chia sẻ <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kinh nghiệm học</a> và các <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">từ vựng cơ bản</a> để bạn luyện <a href="http://learnenglish.thienmy.com/" target="_blank">kỹ năng giao tiếp</a> giỏi hơn !!!</blockquote>
ên tự nhiên hơn và cũng giúp bạn tự học tiếng Anh tốt hơn nhé.<br />
<br />
<div style="text-align: center;">
<a href="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhIzV4aNlt99oLWD3W_4dPgzsYk38-S6vND-dpnjT9PHtzexfUCxyhXXTx9CmVeRKoBaVsel_e1JqnN9XPYBxinMsGpx44CuoaBCCKealH4vwDOLvnADBIaL3ZXzn26KzhkPkXhBbyy5T3O/s1600/yo_graphic2.jpg" imageanchor="1"><img border="0" height="327" src="https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhIzV4aNlt99oLWD3W_4dPgzsYk38-S6vND-dpnjT9PHtzexfUCxyhXXTx9CmVeRKoBaVsel_e1JqnN9XPYBxinMsGpx44CuoaBCCKealH4vwDOLvnADBIaL3ZXzn26KzhkPkXhBbyy5T3O/s400/yo_graphic2.jpg" width="400" /></a></div>
<br />
17 cách nói xin chào bằng tiếng Anh thông dụng<br />
<br />
Những câu chào hỏi bằng tiếng Anh phổ biến<br />
1. Hey, Hey man, or Hi<br />
<br />
Thay vì nói hello thông thường, bạn có thể dùng hey hoặc hi. Cả hai từ này đều rất phổ biến trong giới trẻ. Trong khi hi thích hợp để sử dụng trong bất kỳ tình huống nào thì hey lại dùng để chào một người bạn đã từng gặp. Khi chào hỏi nam giới, bạn có thể dùng hey man. Tuy nhiên hey không có nghĩa là xin chào, nó được sử dụng để gây sự chú ý của ai đó.<br />
<br />
2. How’s it going? hay How are you doing?<br />
<br />
Thông thường ta hay dùng how are you? để chào hỏi. Nhưng nếu bạn muốn nó trở nên gần gũi hơn có thể dùng how are you doing? hay how’s it going?. Từ going được rút ngắn, nên bạn thấy nó có vẻ giống như go in. Để đáp lại câu chào của người nói, bạn nên dùng I’m doing well hay chỉ cần nói good.<br />
<br />
3. What’s up?, What’s new? What’s going on?<br />
<br />
What’s up? What’s new? What’s going on? là một cách khác để hỏi how are you? khi chào hỏi một người mà bạn đã biết. Hầu hết mọi người đều trả lời bằng nothing hoặc not much. Nếu có hứng thú cho một cuộc trò chuyện nhỏ, bạn có thể nói về bất cứ điều gì thú vị đang diễn ra trước khi hỏi what about you?<br />
<br />
4. How’s everything ?, How are things? How’s life?<br />
<br />
Đây là một số cách phổ biến để hỏi how are you?. Bạn có thể dùng để chào hỏi bất cứ ai, nhưng phổ biến nhất vẫn là dùng với người mà bạn đã quen biết. Câu trả lời cho lời chào này có thể là good hay not bad.<br />
<br />
5. How’s your day? or How’s your day going?<br />
<br />
Những câu hỏi này có nghĩa là bạn khỏe không, bạn thế nào tương tự như how are you. Bạn dùng để chào người mà bạn nhìn thấy thường xuyên vào các buổi trong ngày. Câu trả lời được dùng là It’s going well, fine, good hay alright, not bad.<br />
<br />
6. Good to see you hoặc Nice to see you<br />
<br />
Những lời chúc mừng này thường được dùng với bạn bè, đồng nghiệp hay các thành viên trong gia đình mà bạn không nhìn thấy trong một khoảng thời gian.<br />
<br />
7. Long time no see hoặc It’s been a while<br />
<br />
Câu này thường được sử dụng khi bạn không được gặp đối phương trong một thời gian dài, đặc biệt gặp nhau một cách tình cờ.<br />
<br />
Chào hỏi bằng tiếng Anh trong kinh doanh một cách trang trọng<br />
Trong cách tình huống kinh doanh, sẽ tốt hơn nếu bạn dùng các từ ngữ mang sắc thái trang trọng để chào hỏi. Lời chào mang nghĩa trang trọng cũng được khuyến khích dùng khi giao tiếp với người lớn tuổi.<br />
<br />
8. Good morning, Good afternoon, Good evening<br />
<br />
Đây là những câu nói thay cho hello tùy thuộc vào thời gian trong ngày. Bạn nên nhớ chỉ có good night được dùng để tạm biệt, còn lại đều được dùng để chào. Câu rút gọn afternoon hay evening đôi khi cũng được dùng nhưng nó không phổ biến.<br />
<br />
9. It’s nice to meet you hoặc Pleased to meet you<br />
<br />
Đây là những lời chào trang trọng và lịch sự. Hãy sử dụng nó khi bạn gặp ai đó lần đầu tiên. Nếu bạn mong muốn gặp lại họ trong lần tiếp theo, bạn có thể thay cách nói này bằng it’s nice to see you again.<br />
<br />
10. How have you been?<br />
<br />
Câu hỏi này có nghĩa dạo này bạn khỏe không? và chỉ được dùng để chào một người mà bạn đã từng gặp. Nếu ai đó hỏi bạn rằng how have you been? tức là muốn hỏi bạn như thế nào kể từ lần cuối 2 người gặp nhau.<br />
<br />
11. How do you do?<br />
<br />
Câu chào này trang trọng và được dùng không phổ biến lắm, nhưng vẫn có một số người lớn tuổi sử dụng nó. Câu trả lời thích hợp cho trường hợp này là I’m doing well hay how do you do?<br />
<br />
Dùng tiếng lóng để chào hỏi trong tiếng Anh<br />
Chào hỏi trong tiếng Anh bằng tiếng lóng là hình thức không trang trọng, và nó chỉ được dùng cho những người mà bạn thân thiết. Bạn sẽ thấy rằng tiếng lóng ở Úc, Mỹ, Anh khá khác nhau và đôi khi là những âm thanh kỳ lạ. Bạn cần phải biết tiếng lóng để hiểu được người bản địa muốn nói gì.<br />
<br />
12. Yo!<br />
<br />
yo_graphic2<br />
<br />
Cách nói xin chào thông dụng trong tiếng anh<br />
<br />
Yo! là câu chào hỏi không trang trọng được dùng phổ biến ở Mỹ. Nó được bắt nguồn từ tiếng lóng hip – hop năm 1990 và sau đó được dùng phổ biến để trêu đùa giữa những người bạn rất thân.<br />
<br />
13. Are you OK?, You alright?, or Alright mate?<br />
<br />
Đây là cách chào hỏi đơn giản của hello và how are you? được dùng một cách phổ biến ở Anh Quốc. Bạn có thể trả lời là yeah, fine hay alright.<br />
<br />
14. Howdy!<br />
<br />
Howdy! là từ viết tắt theo kiểu thân mật của how do you do? phổ biến ở một số nơi của Canada và Hoa Kỳ. Nhưng nếu dùng howdy ngoài khu vực này, bạn có thể làm người khác bật cười.<br />
<br />
15. Sup?, Whazzup?<br />
<br />
Đây là lời chào viết tắt của what’s up? Dùng phổ biến ở tuổi thanh thiếu niên. Nó có thể được đáp lại bằng nothing hay not much.<br />
<br />
16. G’day mate!<br />
<br />
Người Úc thường viết tắt good day bằng G’day mate. Bạn nên ghi nhớ người Úc hay dùng ya thay vì you. Vì thế nên khi họ nói how are ya? được hiểu tương tự với how are you?, và how are ya going? là đồng nghĩa với how’s it going? hay how are you doing?<br />
<br />
17. Hiya!<br />
<br />
Hiya! – viết tắt của how are you? thường được dùng tại một số nơi trên lãnh thổ nước Anh. Bạn không cần thiết trả lời câu hỏi này mà chỉ cần đáp lại hey!.<br />
<br />
Bạn sẽ thấy rằng chào hỏi trong tiếng Anh bằng những cách khác nhau sẽ khiến cho ngôn ngữ của bạn tự nhiên và đa dạng hơn, thậm chí là làm cho cuộc trò chuyện trở nên thú vị. Hãy tham khảo những cách chào hỏi trong bài viết này, và tìm ra những lời chào bằng tiếng Anh độc đáo hơn nhé.<br />
<table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="border-collapse: collapse; width: 218px;">
<colgroup><col style="mso-width-alt: 7972; mso-width-source: userset; width: 164pt;" width="218"></col>
</colgroup><tbody>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/">Học Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/cach-hoc-tieng-anh">Cách Học
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/dung-tu-trong-tieng-anh">Dùng
Từ Trong Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kien-thuc-tieng-anh">Kiến Thức
Tiếng Anh</a></td>
</tr>
<tr height="20" style="height: 15.0pt;">
<td class="xl64" height="20" style="height: 15.0pt; width: 164pt;" width="218"><a href="http://learnenglish.thienmy.com/category/kinh-nghiem">Kinh Nghiệm </a></td>
</tr>
</tbody></table>
learnenglishhttp://www.blogger.com/profile/16766775661653839122noreply@blogger.com0