Thứ Ba, 6 tháng 12, 2016

Học Từ vựng tiếng Anh về tiền bạc


Don't ever lend him money. He spend money like water. = Đừng bao giờ cho hắn mượn tiền. Hắn tiêu tiền như nước.

A pretty penny
Bạn đang muốn mình giỏi tiếng anh? Hãy đến với Learn English để được tư vấn cách luyện nghe, chia sẻ kinh nghiệm học và các từ vựng cơ bản để bạn luyện kỹ năng giao tiếp giỏi hơn !!!

Chỉ sự đắt đỏ của một thứ gì đó.

Ví dụ: Old Sid charged a pretty penny for his services = Old Sid tính phí rất cao cho dịch vụ của ông ấy.



Dirt poor

Cực kỳ nghèo.

Ví dụ: He went through a lot in his life, from a dirt-poor childhood to world war to terminal cancer. = Ông ấy trải qua rất nhiều khó khăn trong cuộc sống, từ một tuổi theo nghèo khó đến chiến tranh thế giới rồi lại đến ung thư thời kỳ cuối.



To hold the purse strings

Phụ trách về mặt tiền bạc, tài sản của một gia đình hoặc tổ chức.

Ví dụ: My mother holds the purse strings in my family. = Mẹ tôi là người quản lý tài chính trong gia đình.



Spend money like water

Tiêu tiền như nước. Tương tự như money to burn, câu này chỉ việc tiêu tiền một cách quá đáng.

Ví dụ: Don't ever lend him money. He spend money like water. = Đừng bao giờ cho hắn mượn tiền. Hắn tiêu tiền như nước.



Money talks

Nói về những người có tiền, và vì vậy nên họ muốn làm gì cũng được.

Ví dụ: "I can't believe he got the job." "Money talks, you know." = "Không thể tin được là hắn được nhận vào làm việc." "Hắn có tiền mà."



In debt

Nợ nần

Ví dụ: The firm was heavily in debt. = Công ty đó nợ nần chồng chất.
Tự Luyện Tiếng Anh 
Học Qua Clip
Học Theo Chủ Đề
Ngữ Pháp Tiếng Anh
Học Nói tiếng Anh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét