Thứ Ba, 6 tháng 12, 2016

Bổ sung vốn Từ vựng tiếng Anh về tội phạm


Vi phạm sở hữu trí tuệ: sao chép hoặc sử dụng mà không trả tiền cho các sản phẩm như nhạc, phim, phần mềm


Joy-riding
Bạn đang muốn mình giỏi tiếng anh? Hãy đến với Learn English để được tư vấn cách luyện nghe, chia sẻ kinh nghiệm học và các từ vựng cơ bản để bạn luyện kỹ năng giao tiếp giỏi hơn !!!

Trộm xe của người khác và lái xe một cách nguy hiểm rồi bỏ xe lại ở một nơi nào đó

Fly tipping
Bỏ rác không đúng nơi quy định

Identity theft
Giả danh một người nào đó để lấy cắp tiền và tài sản của họ

Computer phishing
Lừa đảo qua máy tính: giả dạng mình là một trang web ngân hàng và lừa người dùng nhập mật mã tài khoản rồi lấy cắp tiền của họ

Intellectual property violation
Vi phạm sở hữu trí tuệ: sao chép hoặc sử dụng mà không trả tiền cho các sản phẩm như nhạc, phim, phần mềm

Unfair dismissal
Cho nghỉ việc không có lý do chính đáng

Cruelty to animals
Hành hạ động vật

Inciting racial hatred
Xuất bản hoặc phát ngôn gợi nên sự phân biệt chủng tộc ở người khác


Tự Luyện Tiếng Anh 
Học Qua Clip
Học Theo Chủ Đề
Ngữ Pháp Tiếng Anh
Học Nói tiếng Anh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét