Thứ Ba, 6 tháng 12, 2016

Cách dùng How much - How many

How many stools are there in the living room? (Có bao nhiêu cái ghế đẩu trong phòng khách?)

1. How many:
Bạn đang muốn mình giỏi tiếng anh? Hãy đến với Learn English để được tư vấn cách luyện nghe, chia sẻ kinh nghiệm học và các từ vựng cơ bản để bạn luyện kỹ năng giao tiếp giỏi hơn !!!
 


*How many dùng trước danh từ đếm được, số nhiều.



How many + Plural noun (danh từ số nhiều)+ are there? (Có bao nhiêu..-noun-..?)



Hoặc: – How many + Plural noun (danh từ số nhiều) + do/does + S + have ?



Eg:
How many people are there in your family? (Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?)
How many students are there in your class? (Có bao nhiêu học sinh trong lớp bạn?)



+ Để trả lời How many, ta dùng:
— Nếu có 1, ta trả lời: There is one
— Nếu có nhiều, ta trả lời: There are + số lượng
Eg:
How many tables are there in the living room? (Có bao nhiêu cái bàn trong phòng khách?)
There is one [table). (Có 1 cái [bàn].)
How many stools are there in the living room? (Có bao nhiêu cái ghế đẩu trong phòng khách?)
There are four [stools]. (Có 4 cai [ghế đẩu].)
How many students are there in your class? (Có bao nhiêu sinh viên trong lớp của bạn?)
– There are twenty [students]. (Có 20 sinh viên)





2. How much:



* How much” dùng cho câu hỏi về danh từ ở dạng số ít/ không đếm được.



How much +Uncount noun (danh từ không đếm được) + is there? (Có bao nhiêu..-noun-..?)



Hoặc: – How much + Uncount noun (danh từ không đếm được) + do/does + S + have ?



Eg: How much juice is left? (bao nhiêu nước trái cây còn lại?)



How much water do you drink every day ? (Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày)



*How much” còn được dùng khi hỏi về giá của đối tượng.
Eg: How much does the book cost? (quyển sách giá bao nhiêu?)



+ Để trả lời How much, ta dùng:
— There is …
How much butter is there in the fridge? (Có bao nhiêu bơ trong tủ lạnh?)
– [There is] some. – ([Có] một ít.)



+Lưu ý tiếng anh của Mỹ-Anh
– How many books do you have? – (I have) ten. (A.E.: theo Mỹ)
– How many books have you got ? – (I’ve got) ten. (B.E.: theo Anh)

(Bạn có bao nhiêu sách? – Mười.)



– How much sugar do you have? – (I have) a little. (A.E.)
– How much sugar have you got? – (I’ve got) little. (B.E.)
(Bạn có bao nhiêu đường? – Một chút thôi.)



TÓM LẠI:
– How many + danh từ đếm được
– How much + danh từ không đếm
Học Qua Clip
Kinh Nghiệm 
Tự Luyện Tiếng Anh 
Ngữ Pháp Tiếng Anh
Học Nói tiếng Anh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét